Bản dịch của từ Doom trong tiếng Việt

Doom

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doom (Noun)

dˈum
dˈum
01

Cái chết hoặc sự hủy diệt.

Death or destruction

Ví dụ

The pandemic brought doom to many small businesses in our town.

Đại dịch đã mang lại sự diệt vong cho nhiều doanh nghiệp nhỏ trong thành phố.

The community did not face doom after the natural disaster.

Cộng đồng đã không đối mặt với sự diệt vong sau thảm họa thiên nhiên.

Can we prevent the doom of our local parks from pollution?

Chúng ta có thể ngăn chặn sự diệt vong của các công viên địa phương do ô nhiễm không?

02

Sự phán xét cuối cùng của nhân loại.

The final judgment of humanity

Ví dụ

Many believe the doom of humanity is near due to climate change.

Nhiều người tin rằng ngày tận thế của nhân loại sắp đến vì biến đổi khí hậu.

The scientists do not predict doom for humanity in the next decade.

Các nhà khoa học không dự đoán ngày tận thế cho nhân loại trong thập kỷ tới.

Is the doom of humanity inevitable due to our environmental actions?

Liệu ngày tận thế của nhân loại có phải là điều không thể tránh khỏi do hành động môi trường của chúng ta không?

03

Một số phận hoặc tình trạng mà trong đó một cái gì đó bị diệt vong.

A fate or condition in which something is doomed

Ví dụ

The city's future seems like a doom without proper planning.

Tương lai của thành phố có vẻ như một số phận xấu mà không có kế hoạch hợp lý.

Many believe that ignoring climate change leads to doom for society.

Nhiều người tin rằng việc phớt lờ biến đổi khí hậu dẫn đến số phận xấu cho xã hội.

Is our society facing doom due to increasing inequality?

Xã hội của chúng ta có đang đối mặt với số phận xấu do sự bất bình đẳng gia tăng không?

Doom (Verb)

dˈum
dˈum
01

Để quyết định số phận của; để truyền chức.

To decide the fate of to ordain

Ví dụ

The new policy will doom many low-income families to poverty.

Chính sách mới sẽ khiến nhiều gia đình thu nhập thấp rơi vào nghèo đói.

The decision does not doom our community's chances for improvement.

Quyết định này không khiến cơ hội cải thiện của cộng đồng chúng ta bị hủy hoại.

Will this law doom the future of small businesses in our city?

Liệu luật này có khiến tương lai của các doanh nghiệp nhỏ trong thành phố chúng ta bị hủy hoại không?

02

Để chắc chắn thất bại.

To make certain to fail

Ví dụ

The lack of education can doom many young people to poverty.

Thiếu giáo dục có thể khiến nhiều thanh niên rơi vào nghèo đói.

High unemployment does not doom our community; we can find solutions.

Tỷ lệ thất nghiệp cao không khiến cộng đồng chúng ta thất bại; chúng ta có thể tìm giải pháp.

Can poor health doom social progress in our city?

Sức khỏe kém có thể khiến tiến bộ xã hội trong thành phố chúng ta thất bại không?

03

Để kết án sự hủy diệt hoặc cái chết chắc chắn.

To condemn to certain destruction or death

Ví dụ

Many believe pollution will doom future generations to suffering.

Nhiều người tin rằng ô nhiễm sẽ khiến thế hệ tương lai khổ sở.

The government does not doom its citizens to poverty intentionally.

Chính phủ không cố tình khiến công dân rơi vào nghèo đói.

Will climate change doom our society in the next decade?

Liệu biến đổi khí hậu có khiến xã hội chúng ta bị diệt vong trong thập kỷ tới?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doom

Không có idiom phù hợp