Bản dịch của từ Double-crossing trong tiếng Việt

Double-crossing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double-crossing (Verb)

dˈʌbl kɹˈɑsɪŋ
dˈʌbl kɹˈɑsɪŋ
01

Phản bội hoặc lừa dối (ai đó), đặc biệt là bằng cách hành động một cách dối trá hoặc không trung thực.

Betray or deceive someone especially by acting in a duplicitous or dishonest way.

Ví dụ

He accused her of double-crossing him during their business partnership.

Anh ta buộc tội cô đã phản bội anh trong hợp tác kinh doanh.

They are not double-crossing their friends in the community project.

Họ không phản bội bạn bè trong dự án cộng đồng.

Are you worried about double-crossing your teammates in the competition?

Bạn có lo lắng về việc phản bội đồng đội trong cuộc thi không?

Double-crossing (Noun)

dˈʌbl kɹˈɑsɪŋ
dˈʌbl kɹˈɑsɪŋ
01

Một trường hợp hành động không trung thực hoặc không công bằng, thường là để đạt được lợi thế.

An instance of acting dishonestly or unfairly usually in order to gain an advantage.

Ví dụ

His double-crossing led to the downfall of many social organizations.

Hành động phản bội của anh ấy đã dẫn đến sự sụp đổ của nhiều tổ chức xã hội.

She was not involved in any double-crossing during the charity event.

Cô ấy không tham gia bất kỳ hành động phản bội nào trong sự kiện từ thiện.

Is double-crossing common in social movements like Black Lives Matter?

Hành động phản bội có phổ biến trong các phong trào xã hội như Black Lives Matter không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double-crossing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double-crossing

Không có idiom phù hợp