Bản dịch của từ Dreams trong tiếng Việt

Dreams

Noun [U/C] Verb

Dreams (Noun)

dɹˈimz
dɹˈimz
01

Số nhiều của giấc mơ.

Plural of dream.

Ví dụ

Many people have dreams of a better society for everyone.

Nhiều người có ước mơ về một xã hội tốt đẹp cho mọi người.

Not everyone achieves their dreams in today's competitive world.

Không phải ai cũng đạt được ước mơ trong thế giới cạnh tranh hôm nay.

What dreams do you have for your community's future?

Bạn có ước mơ gì cho tương lai của cộng đồng mình?

Dạng danh từ của Dreams (Noun)

SingularPlural

Dream

Dreams

Dreams (Verb)

dɹˈimz
dɹˈimz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn giản biểu thị giấc mơ.

Thirdperson singular simple present indicative of dream.

Ví dụ

She dreams of a better world for all communities.

Cô ấy mơ về một thế giới tốt đẹp hơn cho tất cả cộng đồng.

He doesn't dream about living in poverty anymore.

Anh ấy không còn mơ về việc sống trong nghèo đói nữa.

Does she dream of equality and justice for everyone?

Cô ấy có mơ về bình đẳng và công lý cho mọi người không?

Dạng động từ của Dreams (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dream

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dreamt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dreamt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dreams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dreaming

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dreams cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Good health allows people to pursue their hopes and and enjoy human relationships with family and friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Women can follow their and stabilize her family financial status if they are better at work than their husbands [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Talking about this topic, I have a flashback to when I had to do the entry test for my corporation [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] My home would be a three-bedroom flat with two bathrooms and an open kitchen [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Dreams

Không có idiom phù hợp