Bản dịch của từ Drop-down trong tiếng Việt

Drop-down

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drop-down (Noun)

dɹˈɑpdˌaʊz
dɹˈɑpdˌaʊz
01

Menu gồm các tùy chọn xuất hiện bên dưới thanh trên màn hình máy tính khi một mục được chọn.

A menu of options that appears below a bar on a computer screen when an item is selected.

Ví dụ

She clicked on the drop-down to choose her country.

Cô ấy nhấp vào drop-down để chọn quốc gia của mình.

The drop-down displayed different language options.

Drop-down hiển thị các lựa chọn ngôn ngữ khác nhau.

The social media platform had a drop-down for privacy settings.

Nền tảng truyền thông xã hội có drop-down cho cài đặt quyền riêng tư.

Drop-down (Adjective)

dɹˈɑpdˌaʊz
dɹˈɑpdˌaʊz
01

Chỉ định hộp điều khiển hoặc menu xuất hiện trên màn hình máy tính khi nhấn nút điều khiển; đảm bảo rằng một thành phần chỉ được kích hoạt hoặc hiển thị khi người dùng nhấp vào nút chuột.

Designating a control box or menu that appears on a computer screen when the control button is pressed ensuring that a component is activated or visible only when the user clicks a mouse button.

Ví dụ

The social media platform has a convenient drop-down menu.

Nền tảng truyền thông xã hội có một menu thả xuống tiện lợi.

The website features a user-friendly drop-down interface for navigation.

Trang web có một giao diện thả xuống dễ sử dụng cho việc điều hướng.

A drop-down list allows users to select options with ease.

Một danh sách thả xuống cho phép người dùng chọn tùy chọn một cách dễ dàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drop-down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drop-down

Không có idiom phù hợp