Bản dịch của từ Duch trong tiếng Việt

Duch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Duch (Noun)

dˈʌtʃ
dˈʌtʃ
01

Một nhà cai trị châu âu có cấp bậc cao trong quá khứ.

A european ruler of high rank in the past.

Ví dụ

The duch was known for her extravagant lifestyle.

Công tước được biết đến với lối sống xa hoa.

The duch's palace was a symbol of wealth and power.

Cung điện của công tước là biểu tượng của sự giàu có và quyền lực.

The duch's coronation ceremony was attended by many nobles.

Lễ đăng quang của công tước có sự tham dự của nhiều quý tộc.

02

Một nhà quý tộc cấp cao: ở anh, một người đàn ông có cấp bậc công tước hoặc một phụ nữ có cấp bậc công tước.

A nobleman of high rank: in the uk, a man with the rank of duke or a woman with the rank of duchess.

Ví dụ

The duchess attended the royal ball with her husband, the duke.

Nữ công tước tham dự vũ hội hoàng gia cùng với chồng mình, công tước.

The duchess's charity event raised funds for the local community.

Sự kiện từ thiện của nữ công tước đã gây quỹ cho cộng đồng địa phương.

The duke and duchess resided in a grand palace overlooking the city.

Công tước và nữ công tước cư trú trong một cung điện lớn nhìn ra thành phố.

Duch (Verb)

dˈʌtʃ
dˈʌtʃ
01

Ngâm thức ăn trong chất lỏng trước khi nấu.

To soak food in a liquid before cooking it.

Ví dụ

She duched the meat in marinade for hours.

Cô ướp thịt trong nhiều giờ.

The chef duched the vegetables in broth for extra flavor.

Đầu bếp ngâm rau trong nước dùng để tăng thêm hương vị.

Before grilling, duch the chicken in a seasoned sauce.

Trước khi nướng, ướp gà trong nước sốt dày dặn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/duch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Duch

Không có idiom phù hợp