Bản dịch của từ Early amortization trong tiếng Việt

Early amortization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Early amortization(Noun)

ɝˈli ˌæmɚtɨzˈeɪʃən
ɝˈli ˌæmɚtɨzˈeɪʃən
01

Một điều khoản trong hợp đồng vay mượn quy định rằng khoản vay phải được trả trước ngày đáo hạn.

A clause in a loan agreement that specifies the loan must be paid off prior to its maturity date.

Ví dụ
02

Việc trả nợ cho một khoản vay, thường là hơn số tiền thanh toán theo lịch trình, dẫn đến việc trả hết nợ sớm hơn.

The repayment of a loan, often in excess of the scheduled payment amount, resulting in a quicker payoff.

Ví dụ
03

Một phương pháp kế toán cho phép một phần lớn hơn của khoản vay được thanh toán trong những năm đầu của thời gian vay.

An accounting method that allows for a greater portion of a loan to be paid off within the early years of the loan term.

Ví dụ