Bản dịch của từ Editor trong tiếng Việt

Editor

Noun [U/C]

Editor (Noun)

ˈɛdɪtɚ
ˈɛdɪtəɹ
01

Người chịu trách nhiệm và quyết định nội dung cuối cùng của một tờ báo, tạp chí hoặc cuốn sách có nhiều tác giả.

A person who is in charge of and determines the final content of a newspaper magazine or multiauthor book.

Ví dụ

The editor approved the front-page story for the newspaper.

Biên tập viên đã phê duyệt bài viết trang nhất cho báo.

The magazine editor selected the best photos for the upcoming issue.

Biên tập viên tạp chí đã chọn những bức ảnh đẹp nhất cho số sắp tới.

The editor of the book made final decisions on the chapters.

Biên tập viên của cuốn sách đã đưa ra quyết định cuối cùng về các chương.

The editor reviewed the articles before publishing them in the magazine.

Biên tập viên đã xem xét các bài báo trước khi xuất bản chúng trong tạp chí.

The editor made sure the content was suitable for the target audience.

Biên tập viên đã đảm bảo nội dung phù hợp với độc giả mục tiêu.

02

Một chương trình máy tính cho phép người dùng nhập hoặc thay đổi văn bản.

A computer program enabling the user to enter or alter text.

Ví dụ

The editor corrected the grammar mistakes in the article.

Biên tập viên đã sửa những lỗi ngữ pháp trong bài viết.

She used the editor to format the text for the website.

Cô ấy đã sử dụng biên tập viên để định dạng văn bản cho trang web.

The student relied on the editor to check for spelling errors.

Học sinh đã tin dùng vào biên tập viên để kiểm tra lỗi chính tả.

The editor helped the writer correct spelling mistakes in the article.

Biên tập viên giúp tác giả sửa lỗi chính tả trong bài viết.

She used the editor to format the text before publishing it.

Cô ấy đã sử dụng trình soạn thảo để định dạng văn bản trước khi xuất bản.

Kết hợp từ của Editor (Noun)

CollocationVí dụ

Editorial page

Trang thông tấn

The editorial page featured articles on community issues.

Trang biên tập đề cập đến các bài báo về vấn đề cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Editor

Không có idiom phù hợp