Bản dịch của từ Elitism trong tiếng Việt

Elitism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elitism (Noun)

eilˈitˌɪzəm
ˈɛlɪtˌɪzəm
01

Niềm tin rằng một xã hội hoặc hệ thống nên được lãnh đạo bởi một tầng lớp thượng lưu.

The belief that a society or system should be led by an elite.

Ví dụ

Elitism can create social divisions based on class and status.

Chủ nghĩa tinh hoa có thể tạo ra sự chia rẽ xã hội dựa trên tầng lớp và địa vị.

The concept of elitism often leads to inequality in opportunities.

Khái niệm về chủ nghĩa tinh hoa thường dẫn đến bất bình đẳng trong cơ hội.

Elitism can hinder social mobility for those outside the elite class.

Chủ nghĩa tinh hoa có thể ngăn cản sự di chuyển xã hội cho những người nằm ngoài tầng lớp tinh hoa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/elitism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In conclusion, although physical strength and ability are highly important in sports performance, mental strength and focus also play an important role, particularly when it comes to athletes and high levels of performance and competition [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Elitism

Không có idiom phù hợp