Bản dịch của từ Emergency meeting trong tiếng Việt

Emergency meeting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emergency meeting (Noun)

ˈɨmɝdʒənsi mˈitɨŋ
ˈɨmɝdʒənsi mˈitɨŋ
01

Một cuộc họp được tổ chức để thảo luận về các vấn đề khẩn cấp cần được chú ý ngay lập tức.

A meeting called to discuss urgent matters that require immediate attention.

Ví dụ

The community held an emergency meeting about rising crime rates last week.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc họp khẩn về tỷ lệ tội phạm tăng cao tuần trước.

They did not schedule an emergency meeting for the upcoming festival.

Họ đã không lên lịch một cuộc họp khẩn cho lễ hội sắp tới.

Is there an emergency meeting planned for the housing crisis discussion?

Có một cuộc họp khẩn nào được lên kế hoạch cho cuộc thảo luận về khủng hoảng nhà ở không?

The city council held an emergency meeting last Friday about homelessness.

Hội đồng thành phố đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp vào thứ Sáu tuần trước về tình trạng vô gia cư.

They did not schedule an emergency meeting for the community protest.

Họ đã không lên lịch một cuộc họp khẩn cấp cho cuộc biểu tình cộng đồng.

02

Một cuộc tụ họp của những cá nhân để giải quyết một tình huống khẩn cấp hoặc đưa ra quyết định nhanh chóng.

A gathering of individuals to address a critical situation or make quick decisions.

Ví dụ

The community held an emergency meeting about rising crime rates last week.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp về tỉ lệ tội phạm tăng.

There was no emergency meeting scheduled for the neighborhood issues this month.

Không có cuộc họp khẩn cấp nào được lên lịch cho các vấn đề khu phố tháng này.

Will the city organize an emergency meeting to discuss the flooding?

Thành phố có tổ chức cuộc họp khẩn cấp để thảo luận về lũ lụt không?

The community held an emergency meeting to discuss recent crime rates.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp để thảo luận về tỷ lệ tội phạm gần đây.

They did not schedule an emergency meeting for the upcoming festival.

Họ đã không lên lịch một cuộc họp khẩn cấp cho lễ hội sắp tới.

03

Một cuộc họp được triệu tập đặc biệt thường nhằm phản ứng với tình huống không lường trước được.

A specially convened meeting typically in response to an unforeseen circumstance.

Ví dụ

The community held an emergency meeting about rising crime rates last week.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp về tỷ lệ tội phạm tăng.

They did not schedule an emergency meeting for the recent protests.

Họ đã không lên lịch cuộc họp khẩn cấp cho các cuộc biểu tình gần đây.

Did the school organize an emergency meeting after the bullying incident?

Trường đã tổ chức cuộc họp khẩn cấp nào sau sự cố bắt nạt không?

The community held an emergency meeting about the recent flooding issues.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc họp khẩn cấp về vấn đề lũ lụt gần đây.

They did not schedule an emergency meeting for the upcoming social event.

Họ không lên lịch cuộc họp khẩn cấp cho sự kiện xã hội sắp tới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/emergency meeting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emergency meeting

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.