Bản dịch của từ Emotes trong tiếng Việt

Emotes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emotes (Verb)

ɨmˈoʊts
ɨmˈoʊts
01

Thể hiện hoặc biểu lộ cảm xúc thông qua nét mặt và cử chỉ.

To show or express emotions through facial expressions and gestures.

Ví dụ

She emotes joy when discussing her favorite social media platform.

Cô ấy thể hiện niềm vui khi nói về nền tảng mạng xã hội yêu thích.

He does not emote sadness during difficult social interactions.

Anh ấy không thể hiện nỗi buồn trong các tương tác xã hội khó khăn.

Do they emote happiness in their online posts about community events?

Họ có thể hiện niềm hạnh phúc trong các bài đăng trực tuyến về sự kiện cộng đồng không?

02

Truyền đạt cảm xúc hoặc ý tưởng thông qua phương tiện kỹ thuật số, chẳng hạn như biểu tượng cảm xúc.

To convey feelings or ideas through digital means such as emojis.

Ví dụ

People often emotes their feelings using emojis in social media posts.

Mọi người thường thể hiện cảm xúc bằng biểu tượng cảm xúc trên mạng xã hội.

She does not emotes her true feelings in online conversations.

Cô ấy không thể hiện cảm xúc thật trong các cuộc trò chuyện trực tuyến.

Do you think he emotes well through his Instagram stories?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy thể hiện tốt qua các câu chuyện trên Instagram không?

03

Thể hiện cảm xúc một cách sống động hoặc cường điệu.

To express emotions in a lively or exaggerated manner.

Ví dụ

People emotes joy during celebrations like the New Year festival.

Mọi người thể hiện niềm vui trong các lễ kỷ niệm như Tết.

She does not emotes sadness when discussing her favorite movies.

Cô ấy không thể hiện nỗi buồn khi nói về những bộ phim yêu thích.

Do they emotes excitement at social gatherings like concerts?

Họ có thể hiện sự phấn khích tại các buổi tụ họp xã hội như hòa nhạc không?

Many people emote during social media posts to attract attention.

Nhiều người thể hiện cảm xúc trong bài đăng trên mạng xã hội để thu hút sự chú ý.

She does not emote well in serious discussions about social issues.

Cô ấy không thể hiện cảm xúc tốt trong các cuộc thảo luận nghiêm túc về vấn đề xã hội.

Emotes (Noun)

ɨmˈoʊts
ɨmˈoʊts
01

Một cách thể hiện cảm xúc; thường được sử dụng trong bối cảnh giao tiếp kỹ thuật số.

An expression of emotion typically used in the context of digital communication.

Ví dụ

Many people use emotes to express feelings in online chats.

Nhiều người sử dụng biểu tượng cảm xúc để thể hiện cảm xúc trong trò chuyện trực tuyến.

Not everyone understands emotes in digital communication.

Không phải ai cũng hiểu biểu tượng cảm xúc trong giao tiếp kỹ thuật số.

Do you think emotes improve social interactions online?

Bạn có nghĩ rằng biểu tượng cảm xúc cải thiện tương tác xã hội trực tuyến không?

02

Một người thể hiện cảm xúc, đặc biệt là theo cách cường điệu.

A person who expresses emotions especially in an exaggerated way.

Ví dụ

Many influencers emotes during their live streams to engage viewers.

Nhiều người có ảnh hưởng thể hiện cảm xúc khi live stream để thu hút người xem.

Not all social media users emotes effectively in their posts.

Không phải tất cả người dùng mạng xã hội đều thể hiện cảm xúc hiệu quả trong bài viết.

Do popular celebrities emotes too much on social platforms?

Các ngôi sao nổi tiếng có thể thể hiện cảm xúc quá mức trên mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emotes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They're not just pictures to me; they're memories, stories, and encapsulated in a single frame [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] In addition, forestalling mistakes is to shield children from failures and negative [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Oh man, working as a professional chef can bean absolute roller coaster of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Being there to experience the and atmosphere will create memories that will last a lifetime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Emotes

Không có idiom phù hợp