Bản dịch của từ Environmental hazard trong tiếng Việt

Environmental hazard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Environmental hazard (Noun)

ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəl hˈæzɚd
ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəl hˈæzɚd
01

Một điều kiện hoặc tình huống gây ra rủi ro cho môi trường hoặc sức khỏe con người.

A condition or situation that poses a risk to the environment or human health.

Ví dụ

Plastic pollution is a serious environmental hazard for marine life.

Ô nhiễm nhựa là một mối nguy hại môi trường nghiêm trọng cho đời sống biển.

Air pollution is not an environmental hazard we can ignore anymore.

Ô nhiễm không khí không phải là một mối nguy hại môi trường mà chúng ta có thể bỏ qua nữa.

Is climate change an environmental hazard affecting our health?

Liệu biến đổi khí hậu có phải là một mối nguy hại môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta không?

02

Một nguồn gây ra thiệt hại tiềm tàng cho hệ sinh thái hoặc sức khỏe của sinh vật sống.

A source of potential damage to the ecosystem or the health of living organisms.

Ví dụ

Pollution is a significant environmental hazard affecting urban communities like Los Angeles.

Ô nhiễm là một nguy cơ môi trường lớn ảnh hưởng đến cộng đồng đô thị như Los Angeles.

Climate change is not an environmental hazard; it is a global crisis.

Biến đổi khí hậu không phải là một nguy cơ môi trường; nó là một cuộc khủng hoảng toàn cầu.

Is plastic waste an environmental hazard for marine life in Vietnam?

Rác thải nhựa có phải là một nguy cơ môi trường cho đời sống biển ở Việt Nam không?

03

Bất kỳ chất hoặc hoạt động nào có tác động có hại đến môi trường.

Any substance or activity that has a harmful effect on the environment.

Ví dụ

Plastic waste is a significant environmental hazard in urban areas today.

Rác thải nhựa là một mối nguy hiểm môi trường lớn ở các thành phố hiện nay.

Air pollution is not an environmental hazard we can ignore anymore.

Ô nhiễm không khí không phải là một mối nguy hiểm môi trường mà chúng ta có thể bỏ qua nữa.

Is deforestation an environmental hazard affecting social well-being globally?

Nạn phá rừng có phải là một mối nguy hiểm môi trường ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội toàn cầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/environmental hazard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Therefore, they can help alleviate air pollution problems and if used in the long run, these eco-friendly energy resources can serve as a decisive factor in preventing such as global warming or climate changes [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Having received tremendous amounts of money from these car manufacturers and individuals in the form of taxes, many governments are, therefore, turning a blind eye to associated with this vehicle and, instead, allow more and more cars to be manufactured worldwide [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Environmental hazard

Không có idiom phù hợp