Bản dịch của từ Epicyclical trong tiếng Việt
Epicyclical
Epicyclical (Adjective)
Chỉ định một thiên thể chuyển động xung quanh một điểm rồi chuyển động theo quỹ đạo tròn xung quanh một vật thể hoặc một điểm khác trong không gian; của, liên quan đến hoặc liên quan đến một vật thể hoặc chuyển động của nó.
Designating a celestial object which moves around a point which in turn follows a circular orbit around another body or point in space of relating to or involving such an object or its motion.
The epicyclical motion of satellites influences social media communication patterns.
Chuyển động vòng tròn của vệ tinh ảnh hưởng đến các mẫu giao tiếp xã hội.
Social interactions are not epicyclical; they can be unpredictable.
Các tương tác xã hội không phải là vòng tròn; chúng có thể không thể đoán trước.
Is the epicyclical nature of online communities beneficial for social growth?
Tính chất vòng tròn của các cộng đồng trực tuyến có lợi cho sự phát triển xã hội không?