Bản dịch của từ Evangelist trong tiếng Việt

Evangelist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evangelist (Noun)

ivˈændʒəlɪst
ɪvˈændʒəlɪst
01

Một người tìm cách cải đạo người khác sang đức tin kitô giáo, đặc biệt bằng cách rao giảng trước công chúng.

A person who seeks to convert others to the christian faith especially by public preaching.

Ví dụ

John is an evangelist who preaches every Sunday at church.

John là một nhà truyền giáo giảng đạo mỗi Chủ nhật tại nhà thờ.

Many people are not evangelists in their communities.

Nhiều người không phải là những nhà truyền giáo trong cộng đồng của họ.

Is she an evangelist for the local charity events?

Cô ấy có phải là một nhà truyền giáo cho các sự kiện từ thiện địa phương không?

02

Tác giả của một trong bốn phúc âm (ma-thi-ơ, mác, lu-ca hoặc giăng)

The writer of one of the four gospels matthew mark luke or john.

Ví dụ

Matthew was an evangelist who spread the teachings of Jesus Christ.

Matthew là một nhà truyền giáo đã truyền bá giáo lý của Chúa Giê-su.

John was not just an evangelist; he was also a disciple.

John không chỉ là một nhà truyền giáo; ông cũng là một môn đồ.

Which evangelist wrote the Gospel that emphasizes love and compassion?

Nhà truyền giáo nào đã viết Phúc Âm nhấn mạnh tình yêu và lòng từ bi?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evangelist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four and the spire that is dedicated to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Evangelist

Không có idiom phù hợp