Bản dịch của từ Exarch trong tiếng Việt

Exarch

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exarch (Noun)

ˈɛksɑɹk
ˈɛksɑɹk
01

(trong giáo hội chính thống) một giám mục có cấp bậc thấp hơn tộc trưởng và có thẩm quyền rộng hơn thủ phủ của một giáo phận.

In the orthodox church a bishop lower in rank than a patriarch and having jurisdiction wider than the metropolitan of a diocese.

Ví dụ

The exarch visited the community to strengthen their faith and unity.

Đức exarch đã đến thăm cộng đồng để củng cố đức tin và sự đoàn kết.

The exarch does not oversee local parishes directly like a bishop.

Đức exarch không giám sát các giáo xứ địa phương trực tiếp như một giám mục.

Is the exarch responsible for guiding the Orthodox Church in America?

Đức exarch có trách nhiệm hướng dẫn Giáo hội Chính thống tại Mỹ không?

02

Thống đốc của một tỉnh xa xôi dưới thời hoàng đế byzantine.

A governor of a distant province under the byzantine emperors.

Ví dụ

The exarch of Egypt managed local affairs effectively during the 6th century.

Exarch của Ai Cập đã quản lý công việc địa phương hiệu quả trong thế kỷ 6.

The exarch did not have full authority over the province's decisions.

Exarch không có quyền lực hoàn toàn đối với các quyết định của tỉnh.

Was the exarch of Cyprus involved in social reforms during his tenure?

Exarch của Síp có tham gia vào cải cách xã hội trong nhiệm kỳ của ông không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exarch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exarch

Không có idiom phù hợp