Bản dịch của từ Metropolitan trong tiếng Việt

Metropolitan

Adjective Noun [U/C]

Metropolitan (Adjective)

mˌɛtɹəpˈɑlɪtn̩
mˌɛtɹəpˈɑlətn̩
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một đô thị.

Relating to or denoting a metropolis.

Ví dụ

The metropolitan area of New York is densely populated.

Khu vực đô thị của New York có mật độ dân cư đông đúc.

She enjoys the metropolitan lifestyle in bustling cities.

Cô thích lối sống đô thị ở các thành phố nhộn nhịp.

Metropolitan regions offer diverse cultural experiences.

Các khu vực đô thị mang đến những trải nghiệm văn hóa đa dạng.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị một thành phố hoặc thành phố của anh ta.

Relating to or denoting a metropolitan or his see.

Ví dụ

The metropolitan area was densely populated with skyscrapers.

Khu vực đô thị có mật độ dân cư đông đúc với các tòa nhà chọc trời.

She preferred the metropolitan lifestyle over rural living.

Cô thích lối sống đô thị hơn cuộc sống nông thôn.

The city's metropolitan police force handled crime in the urban center.

Lực lượng cảnh sát đô thị của thành phố xử lý tội phạm ở trung tâm thành thị.

03

Liên quan đến hoặc biểu thị trạng thái mẹ của thuộc địa.

Relating to or denoting the parent state of a colony.

Ví dụ

The metropolitan government oversaw the colony's development.

Chính quyền đô thị giám sát sự phát triển của thuộc địa.

The metropolitan policies influenced the colony's social structure.

Các chính sách của đô thị ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội của thuộc địa.

The metropolitan administration controlled the colony's major decisions.

Chính quyền đô thị kiểm soát các quyết định quan trọng của thuộc địa.

Metropolitan (Noun)

mˌɛtɹəpˈɑlɪtn̩
mˌɛtɹəpˈɑlətn̩
01

Một giám mục có thẩm quyền đối với các giám mục của một tỉnh, đặc biệt (trong các nhà thờ chính thống) một người ở trên tổng giám mục và dưới tộc trưởng.

A bishop having authority over the bishops of a province, in particular (in orthodox churches) one ranking above archbishop and below patriarch.

Ví dụ

The metropolitan oversees the bishops in the region.

Đô thị giám sát các giám mục trong khu vực.

In the Orthodox Church, the metropolitan is highly respected.

Trong Giáo hội Chính thống, đô thị rất được tôn trọng.

The role of a metropolitan is crucial in maintaining religious order.

Vai trò của đô thị là rất quan trọng trong việc duy trì trật tự tôn giáo.

02

Một cư dân của một đô thị.

An inhabitant of a metropolis.

Ví dụ

Sophia, a metropolitan, enjoys the fast-paced life in the city.

Sophia, một đô thị, tận hưởng cuộc sống nhịp độ nhanh trong thành phố.

Metropolitans often face challenges like traffic congestion and noise pollution.

Người dân đô thị thường phải đối mặt với những thách thức như tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm tiếng ồn.

The metropolis attracts young metropolitans seeking career opportunities and cultural experiences.

Thủ đô thu hút những người đô thị trẻ tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp và trải nghiệm văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Metropolitan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Vehicle emissions are indeed a major source of air pollution in areas, leading to a detrimental effect on public health [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My hometown is not heavily polluted like some areas, so the sky is quite clear with twinkling stars on a blackish background [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Metropolitan

Không có idiom phù hợp