Bản dịch của từ Exchange ideas trong tiếng Việt

Exchange ideas

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exchange ideas (Noun)

ɨkstʃˈeɪndʒ aɪdˈiəz
ɨkstʃˈeɪndʒ aɪdˈiəz
01

Hành động trao đổi thứ gì đó để nhận lại; một cuộc chuyển nhượng tương hỗ.

The act of giving and receiving something in return; a reciprocal transfer.

Ví dụ

Students exchange ideas during group discussions in the classroom.

Học sinh trao đổi ý tưởng trong các buổi thảo luận nhóm ở lớp.

They do not exchange ideas at social events.

Họ không trao đổi ý tưởng tại các sự kiện xã hội.

Do you think people exchange ideas freely in online forums?

Bạn có nghĩ rằng mọi người trao đổi ý tưởng tự do trên các diễn đàn trực tuyến không?

02

Một cuộc trò chuyện hoặc đối thoại nơi mọi người chia sẻ ý tưởng và khái niệm của họ.

A conversation or dialogue where individuals share their thoughts and concepts.

Ví dụ

We often exchange ideas during our weekly community meetings at the library.

Chúng tôi thường trao đổi ý tưởng trong các cuộc họp cộng đồng hàng tuần tại thư viện.

They do not exchange ideas about social issues in their group.

Họ không trao đổi ý tưởng về các vấn đề xã hội trong nhóm của mình.

Do you think we should exchange ideas about improving community engagement?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên trao đổi ý tưởng về việc cải thiện sự tham gia của cộng đồng không?

03

Một thỏa thuận hoặc sắp xếp để trao đổi khái niệm hoặc niềm tin giữa các bên tham gia.

An agreement or arrangement to swap concepts or beliefs among participants.

Ví dụ

Students exchange ideas during group discussions in social studies class.

Học sinh trao đổi ý tưởng trong các buổi thảo luận nhóm ở lớp xã hội.

They do not exchange ideas when they are not interested in the topic.

Họ không trao đổi ý tưởng khi không quan tâm đến chủ đề.

Do you think people exchange ideas effectively in online forums?

Bạn có nghĩ rằng mọi người trao đổi ý tưởng hiệu quả trên diễn đàn trực tuyến không?

Exchange ideas (Verb)

ɨkstʃˈeɪndʒ aɪdˈiəz
ɨkstʃˈeɪndʒ aɪdˈiəz
01

Đưa thứ gì đó để nhận lại thứ khác; để trao đổi hoặc giao dịch.

To give something in return for something received; to swap or trade.

Ví dụ

We exchange ideas during our weekly social club meetings every Tuesday.

Chúng tôi trao đổi ý tưởng trong các cuộc họp câu lạc bộ xã hội hàng tuần vào thứ Ba.

They do not exchange ideas with others at the community event.

Họ không trao đổi ý tưởng với người khác tại sự kiện cộng đồng.

Do you exchange ideas with your friends at social gatherings often?

Bạn có thường xuyên trao đổi ý tưởng với bạn bè tại các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Thảo luận và chia sẻ ý tưởng với người khác.

To discuss and share ideas with others.

Ví dụ

Students exchange ideas during group projects to enhance their learning experience.

Sinh viên trao đổi ý tưởng trong các dự án nhóm để nâng cao trải nghiệm học tập.

They do not exchange ideas when they are not interested in the topic.

Họ không trao đổi ý tưởng khi không quan tâm đến chủ đề.

Do you exchange ideas with friends about social issues regularly?

Bạn có thường xuyên trao đổi ý tưởng với bạn bè về các vấn đề xã hội không?

03

Thay đổi hoặc thay thế thứ gì đó bằng thứ khác theo cách tương hỗ.

To change or replace something with another thing in a reciprocal manner.

Ví dụ

We often exchange ideas during our weekly community meetings in Springfield.

Chúng tôi thường trao đổi ý tưởng trong các cuộc họp cộng đồng hàng tuần ở Springfield.

They do not exchange ideas with outsiders during the social event.

Họ không trao đổi ý tưởng với người ngoài trong sự kiện xã hội.

Do you think we should exchange ideas with other local groups?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên trao đổi ý tưởng với các nhóm địa phương khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exchange ideas/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The rest of the group seems to be researching and about an issue [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture

Idiom with Exchange ideas

Không có idiom phù hợp