Bản dịch của từ Fair value trong tiếng Việt

Fair value

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fair value (Noun)

01

Giá trị ước tính của một công ty hoặc tài sản, dựa trên điều kiện thị trường hiện tại.

The estimated worth of a company or asset based on the current market conditions.

Ví dụ

The fair value of Company X rose to $1 million last year.

Giá trị hợp lý của Công ty X đã tăng lên 1 triệu đô la.

The fair value of assets is not always easy to determine.

Giá trị hợp lý của tài sản không phải lúc nào cũng dễ xác định.

What is the fair value of social media companies today?

Giá trị hợp lý của các công ty truyền thông xã hội hôm nay là gì?

02

Giá mà một tài sản sẽ được giao dịch trong môi trường đấu giá cạnh tranh.

The price at which an asset would trade in a competitive auction setting.

Ví dụ

The fair value of the house was estimated at $300,000.

Giá trị hợp lý của ngôi nhà được ước tính là 300.000 đô la.

The fair value of that artwork is not widely recognized.

Giá trị hợp lý của tác phẩm nghệ thuật đó không được công nhận rộng rãi.

What is the fair value of social services in our community?

Giá trị hợp lý của dịch vụ xã hội trong cộng đồng chúng ta là gì?

03

Thước đo về số tiền mà một người mua hợp lý sẽ trả cho một tài sản.

A measure of what a reasonable buyer would pay for an asset.

Ví dụ

The fair value of the community center is estimated at $500,000.

Giá trị hợp lý của trung tâm cộng đồng được ước tính là 500.000 đô la.

The fair value of local parks is not always recognized by officials.

Giá trị hợp lý của các công viên địa phương không phải lúc nào cũng được công nhận.

What is the fair value of the new playground equipment?

Giá trị hợp lý của thiết bị sân chơi mới là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fair value/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fair value

Không có idiom phù hợp