Bản dịch của từ Fairness doctrine trong tiếng Việt

Fairness doctrine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fairness doctrine (Noun)

fˈɛɹnəs dˈɑktɹən
fˈɛɹnəs dˈɑktɹən
01

Một chính sách yêu cầu các đài phát thanh phải trình bày các quan điểm trái ngược về những vấn đề gây tranh cãi ảnh hưởng đến công chúng.

A policy that requires broadcasters to present contrasting viewpoints on controversial issues of public importance.

Ví dụ

The fairness doctrine ensures diverse opinions on social issues are broadcasted.

Chính sách công bằng đảm bảo ý kiến đa dạng về các vấn đề xã hội được phát sóng.

The fairness doctrine does not allow biased reporting on social matters.

Chính sách công bằng không cho phép báo cáo thiên lệch về các vấn đề xã hội.

Does the fairness doctrine still apply to social media platforms today?

Liệu chính sách công bằng vẫn áp dụng cho các nền tảng truyền thông xã hội hôm nay không?

02

Một nguyên tắc thúc đẩy sự bao phủ cân bằng và ngăn chặn kiểm duyệt bằng cách đảm bảo nhiều quan điểm được phát sóng.

A principle that promotes balanced coverage and prevents censorship by ensuring multiple perspectives are aired.

Ví dụ

The fairness doctrine ensures all voices are heard in social discussions.

Nguyên tắc công bằng đảm bảo tất cả các tiếng nói được lắng nghe trong các cuộc thảo luận xã hội.

The fairness doctrine does not allow biased media coverage in society.

Nguyên tắc công bằng không cho phép sự bao phủ thiên lệch trong xã hội.

Does the fairness doctrine promote equality in social media platforms?

Nguyên tắc công bằng có thúc đẩy sự bình đẳng trên các nền tảng truyền thông xã hội không?

03

Một quy định đã được sử dụng ở hoa kỳ cho đến năm 1987 để đảm bảo sự công bằng trong phát sóng.

A regulation that was used in the united states until 1987 to ensure fairness in broadcasting.

Ví dụ

The fairness doctrine promoted equal airtime for political candidates in 1984.

Luật công bằng đã thúc đẩy thời gian phát sóng ngang nhau cho ứng cử viên chính trị vào năm 1984.

The fairness doctrine did not apply to cable television channels in 1987.

Luật công bằng không áp dụng cho các kênh truyền hình cáp vào năm 1987.

Did the fairness doctrine help minority voices in the media industry?

Luật công bằng có giúp tiếng nói của các nhóm thiểu số trong ngành truyền thông không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fairness doctrine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fairness doctrine

Không có idiom phù hợp