Bản dịch của từ Censorship trong tiếng Việt

Censorship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Censorship (Noun)

sˈɛnsɚʃˌɪp
sˈɛnsəɹʃˌɪp
01

(ở la mã cổ đại) chức vụ hoặc vị trí kiểm duyệt.

In ancient rome the office or position of censor.

Ví dụ

In ancient Rome, censorship was an important position in society.

Ở La Mã cổ đại, kiểm duyệt là một vị trí quan trọng trong xã hội.

The censorship in ancient Rome was responsible for maintaining public morality.

Kiểm duyệt ở La Mã cổ đại chịu trách nhiệm duy trì đạo đức công cộng.

Censorship in ancient Rome involved overseeing the conduct of citizens.

Kiểm duyệt ở La Mã cổ đại liên quan đến giám sát hành vi của công dân.

02

Việc đàn áp hoặc cấm bất kỳ phần nào của sách, phim, tin tức, v.v. được coi là tục tĩu, không thể chấp nhận được về mặt chính trị hoặc là mối đe dọa đối với an ninh.

The suppression or prohibition of any parts of books films news etc that are considered obscene politically unacceptable or a threat to security.

Ví dụ

Censorship of social media posts can restrict freedom of expression.

Kiểm duyệt các bài đăng trên mạng xã hội có thể hạn chế tự do ngôn luận.

Government censorship affects the flow of information in society.

Kiểm duyệt của chính phủ ảnh hưởng đến luồng thông tin trong xã hội.

Censorship laws regulate what content can be shared online.

Luật kiểm duyệt quy định nội dung nào có thể được chia sẻ trực tuyến.

Dạng danh từ của Censorship (Noun)

SingularPlural

Censorship

-

Kết hợp từ của Censorship (Noun)

CollocationVí dụ

Media censorship

Kiểm duyệt truyền thông

Media censorship restricts access to certain social media platforms.

Kiểm duyệt truyền thông hạn chế truy cập vào một số nền tảng truyền thông xã hội.

Political censorship

Kiểm duyệt chính trị

Political censorship restricts social media content for national security reasons.

Kiểm duyệt chính trị hạn chế nội dung mạng xã hội vì lý do an ninh quốc gia.

State censorship

Kiểm duyệt của nhà nước

State censorship restricts social media content in some countries.

Kiểm duyệt nhà nước hạn chế nội dung trên mạng xã hội ở một số quốc gia.

Strict censorship

Sự kiểm duyệt nghiêm ngặt

The strict censorship in china limits online freedom of expression.

Việc kiểm duyệt nghiêm ngặt ở trung quốc hạn chế tự do trên mạng.

Press censorship

Kiểm duyệt báo chí

Press censorship limits freedom of speech in social media platforms.

Kiểm duyệt báo chí hạn chế tự do ngôn luận trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/censorship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, there are guarantees for the accuracy and credibility of newspapers after and editing procedures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with Censorship

Không có idiom phù hợp