Bản dịch của từ Familist trong tiếng Việt

Familist

AdjectiveNoun [U/C]

Familist (Adjective)

fˈæmələst
fˈæmələst
01

Liên quan đến hoặc ủng hộ một khuôn khổ xã hội tập trung vào các mối quan hệ gia đình.

Relating to or advocating a social framework centred on family relationships.

Ví dụ

The familist ideology emphasizes the importance of family bonds.

Chủ nghĩa familist nhấn mạnh tầm quan trọng của tình thân.

She follows a familist approach, prioritizing family unity in society.

Cô ấy theo đuổi phương pháp familist, ưu tiên sự đoàn kết gia đình trong xã hội.

Familist (Noun)

fˈæmələst
fˈæmələst
01

Một thành viên của giáo phái cơ đốc giáo vào thế kỷ 16 và 17 được gọi là gia đình tình yêu, khẳng định tầm quan trọng của tình yêu và sự cần thiết phải tuân theo tuyệt đối bất kỳ chính phủ nào.

A member of the christian sect of the 16th and 17th centuries called the family of love, which asserted the importance of love and the necessity for absolute obedience to any government.

Ví dụ

The familist emphasized love and obedience in their community.

Người theo đạo familist nhấn mạnh tình yêu và sự vâng lời trong cộng đồng của họ.

The Family of Love, or familists, valued government obedience highly.

Gia đình của Tình Yêu, hoặc familists, đánh giá cao sự vâng lời chính phủ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Familist

Không có idiom phù hợp