Bản dịch của từ Ferret trong tiếng Việt

Ferret

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ferret (Noun)

fˈɛɹət
fˈɛɹɪt
01

Một con chồn sào được thuần hóa chủ yếu dùng để bắt thỏ. nó thường có màu bạch tạng, nhưng đôi khi có màu nâu.

A domesticated polecat used chiefly for catching rabbits it is typically albino in coloration but sometimes brown.

Ví dụ

The Ferret Club organized a fundraiser for rabbit shelter.

Câu lạc bộ Ferret tổ chức một buổi gây quỹ cho trại chăm sóc thỏ.

Lily adopted a Ferret to help with her rabbit farm.

Lily đã nhận nuôi một Ferret để giúp đỡ trang trại thỏ của cô.

The Ferret's playful nature made it popular as a pet.

Tính cách vui vẻ của Ferret đã khiến nó trở nên phổ biến như một loài thú cưng.

02

Một sự tìm kiếm cần mẫn cho một cái gì đó.

An assiduous search for something.

Ví dụ

She conducted a ferret to find her missing keys.

Cô ấy tiến hành một cuộc tìm kiếm chăm chỉ để tìm chìa khóa bị mất của mình.

The ferret for the lost wallet was unsuccessful.

Cuộc tìm kiếm chăm chỉ cho chiếc ví bị mất không thành công.

Their ferret for the best coffee shop led them downtown.

Cuộc tìm kiếm chăm chỉ của họ cho quán cà phê tốt nhất dẫn họ đến trung tâm thành phố.

Dạng danh từ của Ferret (Noun)

SingularPlural

Ferret

Ferrets

Ferret (Verb)

fˈɛɹət
fˈɛɹɪt
01

Lục lọi ở một nơi hoặc một thùng chứa để tìm kiếm thứ gì đó.

Rummage about in a place or container in search of something.

Ví dụ

Students ferret through their notes for the upcoming IELTS exam.

Sinh viên lục lọi qua ghi chú cho kỳ thi IELTS sắp tới.

They do not ferret around the library for the wrong books.

Họ không lục tìm quanh thư viện cho những cuốn sách sai.

Do you ferret through social media for study tips?

Bạn có lục lọi qua mạng xã hội để tìm mẹo học không?

She ferreted through her bag for her IELTS speaking notes.

Cô ấy đào qua cặp xách của mình để tìm ghi chú nói IELTS.

He didn't ferret around the room for his writing sample.

Anh ấy không đào qua phòng để tìm bản mẫu viết của mình.

02

(của một người) săn bằng chồn sương, thường là thỏ.

Of a person hunt with ferrets typically for rabbits.

Ví dụ

Many people ferret for rabbits during the local festival in October.

Nhiều người săn thỏ trong lễ hội địa phương vào tháng Mười.

She does not ferret in the park because it's against the rules.

Cô ấy không săn thỏ trong công viên vì điều đó trái quy định.

Do you ferret for rabbits in your free time during weekends?

Bạn có săn thỏ vào thời gian rảnh vào cuối tuần không?

He enjoys ferreting in the countryside on weekends.

Anh ấy thích săn thú bằng chó mèo ở nông thôn vào cuối tuần.

She doesn't like ferreting as it can be cruel to animals.

Cô ấy không thích săn thú bằng chó mèo vì có thể đối với động vật.

Dạng động từ của Ferret (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ferret

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ferreted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ferreted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ferrets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ferreting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ferret cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ferret

Không có idiom phù hợp