Bản dịch của từ Ferrite trong tiếng Việt

Ferrite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ferrite (Noun)

01

Hợp chất gốm bao gồm hỗn hợp oxit sắt và một hoặc nhiều kim loại khác có đặc tính sắt từ và được sử dụng trong các bộ phận điện tần số cao như ăng ten.

A ceramic compound consisting of a mixed oxide of iron and one or more other metals which has ferrimagnetic properties and is used in highfrequency electrical components such as aerials.

Ví dụ

Ferrite is essential for making efficient aerials in modern communication systems.

Ferrite rất quan trọng để sản xuất anten hiệu quả trong hệ thống truyền thông hiện đại.

Ferrite does not appear in low-frequency electrical components like transformers.

Ferrite không xuất hiện trong các linh kiện điện thấp như biến áp.

Is ferrite used in the latest mobile phone antennas for better reception?

Ferrite có được sử dụng trong anten điện thoại di động mới nhất để cải thiện tín hiệu không?

02

Một dạng sắt nguyên chất có cấu trúc tinh thể lập phương tập trung vào cơ thể, xuất hiện ở thép có hàm lượng carbon thấp.

A form of pure iron with a bodycentred cubic crystal structure occurring in lowcarbon steel.

Ví dụ

Ferrite is essential in making low-carbon steel for construction projects.

Ferrite rất quan trọng trong việc sản xuất thép carbon thấp cho các dự án xây dựng.

Ferrite does not improve the strength of high-carbon steel tools.

Ferrite không cải thiện độ bền của dụng cụ thép carbon cao.

Is ferrite used in creating social infrastructure like bridges and roads?

Ferrite có được sử dụng trong việc tạo ra cơ sở hạ tầng xã hội như cầu và đường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ferrite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ferrite

Không có idiom phù hợp