Bản dịch của từ Cubic trong tiếng Việt

Cubic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cubic (Adjective)

kjˈubɪk
kjˈubɪk
01

Có hình khối lập phương.

Having the shape of a cube.

Ví dụ

The new building has a cubic design that attracts many visitors.

Tòa nhà mới có thiết kế hình khối lập phương thu hút nhiều du khách.

The cubic structure of the art installation is not appealing to everyone.

Cấu trúc hình khối lập phương của tác phẩm nghệ thuật không thu hút mọi người.

Is the cubic shape of this sculpture intentional or accidental?

Hình dạng khối lập phương của bức tượng này có phải là cố ý không?

02

Liên quan đến khối lập phương (và không có lũy thừa cao hơn) của một đại lượng hoặc biến.

Involving the cube and no higher power of a quantity or variable.

Ví dụ

The cubic model shows population growth in urban areas like New York.

Mô hình lập phương cho thấy sự tăng trưởng dân số ở các khu vực đô thị như New York.

The cubic data does not reflect rural population changes accurately.

Dữ liệu lập phương không phản ánh chính xác sự thay đổi dân số nông thôn.

Is the cubic analysis useful for understanding social trends in cities?

Phân tích lập phương có hữu ích để hiểu các xu hướng xã hội trong thành phố không?

03

Biểu thị đơn vị đo bằng thể tích của hình lập phương có cạnh là một trong các đơn vị tuyến tính được chỉ định.

Denoting a unit of measurement equal to the volume of a cube whose side is one of the linear units specified.

Ví dụ

The cubic meter is essential for measuring apartment sizes in cities.

Mét khối là cần thiết để đo kích thước căn hộ ở thành phố.

Cubic measurements are not commonly used in social discussions.

Các phép đo khối không thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận xã hội.

How many cubic feet are in this community center's gymnasium?

Có bao nhiêu mét khối trong phòng tập thể dục của trung tâm cộng đồng này?

Cubic (Noun)

01

Một phương trình bậc ba, hoặc một đường cong được mô tả bởi một phương trình.

A cubic equation or a curve described by one.

Ví dụ

The cubic function shows social trends in the 2020 census data.

Hàm bậc ba cho thấy xu hướng xã hội trong dữ liệu điều tra năm 2020.

The report did not include any cubic equations for social studies.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ phương trình bậc ba nào cho các nghiên cứu xã hội.

How can cubic equations help analyze social behavior patterns?

Làm thế nào phương trình bậc ba có thể giúp phân tích các mẫu hành vi xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cubic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cubic

Không có idiom phù hợp