Bản dịch của từ Cube trong tiếng Việt

Cube

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cube (Noun)

kjˈub
kjˈub
01

Tích của một số nhân với bình phương của nó, được biểu thị bằng chữ số 3.

The product of a number multiplied by its square, represented by a superscript figure 3.

Ví dụ

She calculated the volume of the cube using its side length.

Cô tính thể tích của khối lập phương bằng cách sử dụng chiều dài cạnh của nó.

The cube of 2 is 8, as 2 multiplied by 2 is 4.

Khối lập phương của 2 là 8, vì 2 nhân với 2 là 4.

The children built a large cube out of colorful blocks.

Các em đã xây dựng một khối lập phương lớn từ các khối nhiều màu sắc.

02

Một hình ba chiều đối xứng, đặc hoặc rỗng, được chứa bởi sáu hình vuông bằng nhau.

A symmetrical three-dimensional shape, either solid or hollow, contained by six equal squares.

Ví dụ

The artist created a cube sculpture for the art exhibition.

Nghệ sĩ đã tạo ra một tác phẩm điêu khắc hình khối cho triển lãm nghệ thuật.

The company logo is a blue cube representing stability and innovation.

Logo của công ty là một khối màu xanh lam tượng trưng cho sự ổn định và đổi mới.

The children played with colorful cubes during the social event.

Trẻ em chơi với những hình khối đầy màu sắc trong sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Cube (Noun)

SingularPlural

Cube

Cubes

Cube (Verb)

kjˈub
kjˈub
01

Cắt (thức ăn) thành khối nhỏ.

Cut (food) into small cubes.

Ví dụ

She cubed the vegetables for the salad.

Cô cắt rau thành khối cho món salad.

He cubes the cheese for the party platter.

Anh ấy cắt khối pho mát cho đĩa tiệc.

They cube the tofu for the stir-fry.

Họ cắt khối đậu phụ để xào.

02

Nâng (một số hoặc giá trị) lên khối lập phương của nó.

Raise (a number or value) to its cube.

Ví dụ

She cubed the number of attendees at the social event.

Cô ấy đã tính toán số lượng người tham dự sự kiện xã hội.

The organization aims to cube its impact on society.

Tổ chức này nhằm mục đích tăng cường tác động của mình đối với xã hội.

They plan to cube the donations received for the social cause.

Họ có kế hoạch tính toán số tiền quyên góp nhận được cho mục đích xã hội.

Dạng động từ của Cube (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cube

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cubed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cubed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cubes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cubing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cube cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I was once thrown a by my parents, so I am somewhat aware of the motivation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] After this, recyclable bottles are pressed into shaped blocks, allowing them to better fit a crushing machine [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Cube

Không có idiom phù hợp