Bản dịch của từ Fierce trong tiếng Việt

Fierce

Adjective Adverb

Fierce (Adjective)

fiɹs
fˈɪɹs
01

Có hoặc thể hiện sự hung hăng bạo lực hoặc hung dữ.

Having or displaying a violent or ferocious aggressiveness.

Ví dụ

The fierce debate over social issues divided the community.

Cuộc tranh luận gay gắt về các vấn đề xã hội chia rẽ cộng đồng.

The fierce competition for social media influence is intense.

Cuộc cạnh tranh gay gắt về ảnh hưởng trên mạng xã hội rất căng thẳng.

Her fierce determination to fight social injustice inspired many.

Sự quyết tâm mạnh mẽ của cô ấy trong cuộc chiến chống bất công xã hội đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

Dạng tính từ của Fierce (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fierce

Dữ dội

Fiercer

Fiercer

Fiercest

Fiercest

Fierce (Adverb)

fiɹs
fˈɪɹs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fierce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In fact, competition from multinational companies has driven local enterprises to bankruptcy [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many bachelor’s degree holders in business often find they can not keep up with the fast pace of the market and stand strongly in the competition in the business environment [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many bachelor's degree holders in business often find they can not keep up with the fast pace of the market and stand strongly in the competition in the business environment [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Fierce

Không có idiom phù hợp