Bản dịch của từ Financial management trong tiếng Việt

Financial management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Financial management (Noun)

fənˈænʃəl mˈænədʒmənt
fənˈænʃəl mˈænədʒmənt
01

Lập kế hoạch chiến lược, tổ chức, chỉ đạo và kiểm soát các hoạt động tài chính như huy động và sử dụng vốn.

The strategic planning, organizing, directing, and controlling of financial activities such as procurement and utilization of funds.

Ví dụ

Effective financial management helps communities invest in social programs successfully.

Quản lý tài chính hiệu quả giúp cộng đồng đầu tư thành công vào các chương trình xã hội.

Many organizations do not prioritize financial management for social initiatives.

Nhiều tổ chức không ưu tiên quản lý tài chính cho các sáng kiến xã hội.

How does financial management impact social development in local areas?

Quản lý tài chính ảnh hưởng như thế nào đến phát triển xã hội ở địa phương?

02

Quá trình quản lý các nguồn lực tài chính của một thực thể để đạt được các mục tiêu của nó.

The process of managing an entity's financial resources to achieve its objectives.

Ví dụ

Effective financial management helps communities improve their social services significantly.

Quản lý tài chính hiệu quả giúp cộng đồng cải thiện dịch vụ xã hội đáng kể.

Many organizations do not prioritize financial management in social projects.

Nhiều tổ chức không ưu tiên quản lý tài chính trong các dự án xã hội.

How does financial management affect social development in urban areas?

Quản lý tài chính ảnh hưởng như thế nào đến phát triển xã hội ở khu vực đô thị?

03

Phân tích thông tin tài chính để đưa ra quyết định kinh tế tốt hơn.

The analysis of financial information to make better economic decisions.

Ví dụ

Effective financial management helps families save money for future needs.

Quản lý tài chính hiệu quả giúp các gia đình tiết kiệm tiền cho nhu cầu tương lai.

Poor financial management does not benefit community projects or services.

Quản lý tài chính kém không có lợi cho các dự án hoặc dịch vụ cộng đồng.

How can financial management improve local social programs in our city?

Quản lý tài chính có thể cải thiện các chương trình xã hội địa phương ở thành phố chúng ta như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/financial management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] As such, these adults would have little room for personal growth and autonomy, and skills like or problem-solving would be diminished as a result [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Since people working for themselves handle many things ranging from marketing and sales to and personnel administration, they have to work longer and more irregular hours than those who are not self-employed [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Financial management

Không có idiom phù hợp