Bản dịch của từ Fire off trong tiếng Việt

Fire off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fire off (Verb)

faɪɚ ɑf
faɪɚ ɑf
01

Gửi hoặc chuyển phát nhanh một cái gì đó, chẳng hạn như email hoặc tin nhắn.

To send or dispatch something quickly, such as an email or message.

Ví dụ

I will fire off an email to Sarah about the event.

Tôi sẽ gửi một email cho Sarah về sự kiện.

He did not fire off any messages during the meeting.

Anh ấy không gửi bất kỳ tin nhắn nào trong cuộc họp.

Did you fire off your response to the social media post?

Bạn đã gửi phản hồi của mình cho bài đăng trên mạng xã hội chưa?

I will fire off an email to Sarah about the party.

Tôi sẽ gửi một email cho Sarah về bữa tiệc.

He did not fire off his message before the deadline.

Anh ấy đã không gửi tin nhắn của mình trước hạn chót.

02

Bắt đầu hoặc kích hoạt một cái gì đó đột ngột, thường chỉ một vật thể bay hoặc thiết bị.

To start or activate something suddenly, often referring to a projectile or device.

Ví dụ

They fire off an email to all members about the event.

Họ gửi một email đến tất cả thành viên về sự kiện.

She does not fire off messages without thinking first.

Cô ấy không gửi tin nhắn mà không suy nghĩ trước.

Did they fire off the announcement about the new policy?

Họ có gửi thông báo về chính sách mới không?

They fire off fireworks during the New Year's Eve celebration.

Họ bắn pháo trong lễ kỷ niệm giao thừa.

She does not fire off complaints without reason.

Cô ấy không bắn ra phàn nàn mà không có lý do.

03

Diễn đạt một suy nghĩ hoặc ý tưởng nhanh chóng, thường không có nhiều cân nhắc.

To express a thought or idea quickly, often without much consideration.

Ví dụ

She fired off a quick response to the social media post.

Cô ấy đã phản hồi nhanh chóng cho bài đăng trên mạng xã hội.

He did not fire off any comments during the group discussion.

Anh ấy đã không đưa ra bất kỳ bình luận nào trong buổi thảo luận nhóm.

Did she fire off her opinion about the event quickly?

Cô ấy có nhanh chóng đưa ra ý kiến về sự kiện không?

She fired off a quick response to the social media post.

Cô ấy đã phản hồi nhanh chóng bài viết trên mạng xã hội.

He did not fire off any comments during the group discussion.

Anh ấy đã không đưa ra bất kỳ ý kiến nào trong cuộc thảo luận nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fire off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fire off

Không có idiom phù hợp