Bản dịch của từ Fiscal policy trong tiếng Việt

Fiscal policy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fiscal policy(Noun)

fˈɪskəl pˈɑləsi
fˈɪskəl pˈɑləsi
01

Việc sử dụng chi tiêu và đánh thuế của chính phủ để ảnh hưởng đến nền kinh tế.

The government’s use of spending and taxation to influence the economy.

Ví dụ
02

Phương pháp của chính phủ trong quản lý ngân sách và nền kinh tế tổng thể thông qua chi tiêu công và thu ngân sách.

A government's approach to managing its budget and the overall economy through public expenditures and revenue collection.

Ví dụ
03

Một chính sách điều chỉnh lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế.

A policy that regulates the amount of money circulating in the economy.

Ví dụ