Bản dịch của từ Fixative trong tiếng Việt

Fixative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fixative (Adjective)

fˈɪksətɪv
fˈɪksətɪv
01

(của một chất) được sử dụng để sửa chữa hoặc ổn định một cái gì đó.

Of a substance used to fix or stabilize something.

Ví dụ

The fixative solution helped preserve the fragile ancient artifacts.

Dung dịch cố định đã giúp bảo quản những hiện vật cổ xưa dễ vỡ.

Using fixative spray is essential when displaying delicate artwork.

Việc sử dụng phun cố định là cần thiết khi trưng bày tác phẩm nghệ thuật tinh tế.

Did you remember to apply the fixative to the historical documents?

Bạn có nhớ áp dụng chất cố định vào tài liệu lịch sử không?

The fixative solution helped preserve the fragile artwork for decades.

Dung dịch cố định giúp bảo quản tác phẩm dễ vỡ hàng thập kỷ.

Using fixative sprays is essential when protecting valuable photographs.

Việc sử dụng phun cố định là cần thiết khi bảo vệ ảnh đắt giá.

Fixative (Noun)

01

Chất dùng để giữ đồ vật đúng vị trí hoặc dính chúng lại với nhau.

A substance used to keep things in position or stick them together.

Ví dụ

The fixative helped the poster stay on the wall during the presentation.

Chất cố định giúp tấm áp phích ở lại tường trong buổi thuyết trình.

Without the fixative, the photos kept falling off the display board.

Nếu không có chất cố định, các bức ảnh liên tục rơi khỏi bảng trưng bày.

Did you remember to bring the fixative for the IELTS speaking task?

Bạn có nhớ mang chất cố định cho nhiệm vụ nói IELTS không?

The artist used a fixative to preserve her charcoal drawing.

Họa sĩ đã sử dụng chất cố định để bảo quản bức vẽ than.

The fixative didn't hold the collage pieces well on the paper.

Chất cố định không giữ chặt các mảnh ghép trên giấy.

02

Một chất hóa học được sử dụng để bảo quản hoặc ổn định vật liệu sinh học trước khi soi dưới kính hiển vi hoặc kiểm tra khác.

A chemical substance used to preserve or stabilize biological material prior to microscopy or other examination.

Ví dụ

The scientist used a fixative to preserve the cell samples.

Nhà khoa học đã sử dụng chất cố định để bảo quản mẫu tế bào.

Not using a fixative may lead to degradation of the specimens.

Không sử dụng chất cố định có thể dẫn đến suy giảm của mẫu vật.

Did you remember to apply the fixative before the experiment?

Bạn có nhớ áp dụng chất cố định trước thí nghiệm không?

The scientist used a fixative to preserve the tissue sample.

Nhà khoa học đã sử dụng chất cố định để bảo quản mẫu mô.

The lack of fixative caused the specimen to deteriorate quickly.

Sự thiếu chất cố định làm cho mẫu bị hỏng nhanh chóng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fixative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Also, the use of mobile and broadband services was minimal before 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] A __________ refrigerator will be unable to keep the goods inside it cold until the issue in its components has been [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] It is common that traditionally employed workers usually receive salaries for their positions while many self-employed individuals can gain higher income upon the development of their business [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] They will not have to show up at a hour to have meals with their family and can eat whatever and whenever they want [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family

Idiom with Fixative

Không có idiom phù hợp