Bản dịch của từ Flank trong tiếng Việt

Flank

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flank (Noun)

flˈæŋk
flˈæŋk
01

Phần cơ thể của người hoặc động vật giữa xương sườn và hông.

The side of a person's or animal's body between the ribs and the hip.

Ví dụ

John felt a sharp pain in his flank during the marathon.

John cảm thấy đau nhói ở sườn trong cuộc chạy marathon.

The horse was injured on its flank after running into a fence.

Con ngựa bị thương ở sườn sau khi chạy vào hàng rào.

She gently patted the dog's flank to comfort it.

Cô nhẹ nhàng vỗ nhẹ vào sườn con chó để an ủi nó.

02

Phía bên phải hoặc bên trái của một nhóm người như quân đội, lực lượng hải quân hoặc đội bóng đá.

The right or left side of a body of people such as an army, a naval force, or a soccer team.

Ví dụ

The protesters formed a line, standing side by side, shoulder to flank.

Những người biểu tình xếp thành một hàng, đứng cạnh nhau, kề vai.

She positioned herself on the left flank of the discussion group.

Cô định vị mình ở bên cánh trái của nhóm thảo luận.

The charity organization's volunteers worked together, covering every flank of the community.

Các tình nguyện viên của tổ chức từ thiện đã làm việc cùng nhau, bao trùm mọi sườn của cộng đồng.

Dạng danh từ của Flank (Noun)

SingularPlural

Flank

Flanks

Kết hợp từ của Flank (Noun)

CollocationVí dụ

Left flank

Cánh trái

The left flank of the community organized a charity event.

Bên cánh trái của cộng đồng tổ chức một sự kiện từ thiện.

Northern flank

Cánh bắc

The northern flank of the city had a vibrant social scene.

Bên cạnh phía bắc của thành phố có một cảnh vật xã hội sôi động.

North flank

Phía bắc

The north flank of the city is known for its vibrant nightlife.

Phía bắc thành phố nổi tiếng với đời sống vui vẻ.

Lower flank

Hông dưới

The lower flank of the community center needs renovation.

Phía dưới của trung tâm cộng đồng cần được cải tạo.

Right flank

Cánh phải

The right flank of the community center needs renovation.

Phải bên của trung tâm cộng đồng cần được sửa chữa.

Flank (Verb)

flˈæŋk
flˈæŋk
01

Ở mỗi bên hoặc một bên.

Be on each or on one side of.

Ví dụ

The students flanked the teacher during the school assembly.

Học sinh vây quanh giáo viên trong cuộc họp ở trường.

The protesters flanked the mayor during the demonstration.

Những người biểu tình vây quanh thị trưởng trong cuộc biểu tình.

The bodyguards flanked the celebrity at the social event.

Các vệ sĩ vây quanh người nổi tiếng tại sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Flank (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flanked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flanked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flanks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flanking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flank/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Meanwhile, there used to be a storage space the stage and the corridor on the left in 2010, but it was then repositioned to their right in order to make way for two new rooms where performers or actors could get changed and take a shower [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Flank

Không có idiom phù hợp