Bản dịch của từ Flanked trong tiếng Việt

Flanked

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flanked (Verb)

flˈæŋkt
flˈæŋkt
01

Để cung cấp sự hỗ trợ hoặc tăng cường, thường là theo cách chiến lược.

To provide support or reinforcement often in a strategic manner.

Ví dụ

The volunteers flanked the event, ensuring safety for all attendees.

Các tình nguyện viên đã đứng cạnh sự kiện, đảm bảo an toàn cho tất cả.

They did not flank the protest, which led to chaos and confusion.

Họ đã không đứng cạnh cuộc biểu tình, dẫn đến hỗn loạn và nhầm lẫn.

Did the community leaders flank the festival to support local businesses?

Các lãnh đạo cộng đồng có đứng cạnh lễ hội để hỗ trợ doanh nghiệp địa phương không?

02

Nằm ở hai bên của một cái gì đó.

To be situated on either side of something.

Ví dụ

The community center is flanked by two large parks.

Trung tâm cộng đồng nằm giữa hai công viên lớn.

The school is not flanked by any shops or restaurants.

Trường học không nằm giữa bất kỳ cửa hàng hay nhà hàng nào.

Is the new library flanked by a playground and a café?

Thư viện mới có nằm giữa một sân chơi và một quán cà phê không?

03

Để bao quanh hoặc bảo vệ một cái gì đó từ hai phía.

To surround or protect something from either side.

Ví dụ

The community flanked the new park with beautiful trees and benches.

Cộng đồng đã bao quanh công viên mới bằng những cây đẹp và ghế.

They did not flank the school with enough safety measures last year.

Họ đã không bao quanh trường với đủ biện pháp an toàn năm ngoái.

Did the volunteers flank the event with enough support and resources?

Các tình nguyện viên đã bao quanh sự kiện với đủ hỗ trợ và tài nguyên chưa?

Dạng động từ của Flanked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flanked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flanked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flanks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flanking

Flanked (Noun)

01

Một người hoặc vật ở bên sườn.

A person or thing that flanks.

Ví dụ

The protesters were flanked by police during the demonstration in Washington.

Các nhà biểu tình bị cảnh sát bao quanh trong cuộc biểu tình ở Washington.

The flanked supporters did not disrupt the peaceful protest last Saturday.

Các người ủng hộ bao quanh không làm gián đoạn cuộc biểu tình hòa bình hôm thứ Bảy.

Were the flanked activists effective in gaining public attention?

Các nhà hoạt động bao quanh có hiệu quả trong việc thu hút sự chú ý công chúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flanked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Meanwhile, there used to be a storage space the stage and the corridor on the left in 2010, but it was then repositioned to their right in order to make way for two new rooms where performers or actors could get changed and take a shower [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Flanked

Không có idiom phù hợp