Bản dịch của từ Flanks trong tiếng Việt
Flanks
Flanks (Noun)
The flanks of the protest were guarded by volunteers in 2023.
Hai bên của cuộc biểu tình được bảo vệ bởi tình nguyện viên vào năm 2023.
The flanks of the demonstration were not well organized last month.
Hai bên của cuộc biểu tình không được tổ chức tốt vào tháng trước.
Are the flanks of the rally secure for participants this weekend?
Hai bên của cuộc biểu tình có an toàn cho người tham gia cuối tuần này không?
Các mặt của một vật gì đó, đặc biệt là phần thân.
The sides of something especially of the body.
Many people admire the flanks of athletes in competitive sports.
Nhiều người ngưỡng mộ phần hông của vận động viên trong thể thao cạnh tranh.
The flanks of the dancers were not visible during the performance.
Phần hông của các vũ công không thể nhìn thấy trong buổi biểu diễn.
Are the flanks of the models highlighted in the fashion show?
Phần hông của các người mẫu có được làm nổi bật trong buổi trình diễn thời trang không?
The flanks of the city host many small community gardens.
Các khu vực bên hông của thành phố có nhiều vườn cộng đồng nhỏ.
The flanks of the park do not have enough seating areas.
Các khu vực bên hông của công viên không có đủ chỗ ngồi.
What activities happen on the flanks of the local community center?
Có những hoạt động gì diễn ra ở các khu vực bên hông của trung tâm cộng đồng?
Dạng danh từ của Flanks (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Flank | Flanks |
Flanks (Verb)
Để hỗ trợ hoặc củng cố.
To support or strengthen.
The community flanks local businesses with support during tough economic times.
Cộng đồng hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong thời kỳ kinh tế khó khăn.
Many residents do not flank new initiatives in their neighborhoods.
Nhiều cư dân không hỗ trợ các sáng kiến mới trong khu phố của họ.
How can we flank social programs for the elderly in our city?
Chúng ta có thể hỗ trợ các chương trình xã hội cho người cao tuổi trong thành phố như thế nào?
The activists flanked the building to protest against social injustice.
Các nhà hoạt động đã bao vây tòa nhà để phản đối bất công xã hội.
They did not flank the enemy's position during the social event.
Họ đã không bao vây vị trí của kẻ thù trong sự kiện xã hội.
Did the volunteers flank the community center during the event?
Các tình nguyện viên đã bao vây trung tâm cộng đồng trong sự kiện không?
Nằm ở bên cạnh.
To be situated at the side of.
The new park flanks the busy street, providing a peaceful escape.
Công viên mới nằm bên cạnh con phố đông đúc, tạo không gian yên tĩnh.
The community center does not flank the school as expected.
Trung tâm cộng đồng không nằm bên cạnh trường như mong đợi.
Does the library flank the main square in our town?
Thư viện có nằm bên cạnh quảng trường chính trong thị trấn chúng ta không?
Dạng động từ của Flanks (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Flank |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Flanked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Flanked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Flanks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Flanking |