Bản dịch của từ Flanks trong tiếng Việt

Flanks

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flanks (Noun)

flˈæŋks
flˈæŋks
01

Một phần của đội hình quân sự.

A part of a military formation.

Ví dụ

The flanks of the protest were guarded by volunteers in 2023.

Hai bên của cuộc biểu tình được bảo vệ bởi tình nguyện viên vào năm 2023.

The flanks of the demonstration were not well organized last month.

Hai bên của cuộc biểu tình không được tổ chức tốt vào tháng trước.

Are the flanks of the rally secure for participants this weekend?

Hai bên của cuộc biểu tình có an toàn cho người tham gia cuối tuần này không?

02

Các mặt của một vật gì đó, đặc biệt là phần thân.

The sides of something especially of the body.

Ví dụ

Many people admire the flanks of athletes in competitive sports.

Nhiều người ngưỡng mộ phần hông của vận động viên trong thể thao cạnh tranh.

The flanks of the dancers were not visible during the performance.

Phần hông của các vũ công không thể nhìn thấy trong buổi biểu diễn.

Are the flanks of the models highlighted in the fashion show?

Phần hông của các người mẫu có được làm nổi bật trong buổi trình diễn thời trang không?

03

Một khu vực hoặc vùng ở bên cạnh một vật gì đó.

A region or area at the side of something.

Ví dụ

The flanks of the city host many small community gardens.

Các khu vực bên hông của thành phố có nhiều vườn cộng đồng nhỏ.

The flanks of the park do not have enough seating areas.

Các khu vực bên hông của công viên không có đủ chỗ ngồi.

What activities happen on the flanks of the local community center?

Có những hoạt động gì diễn ra ở các khu vực bên hông của trung tâm cộng đồng?

Dạng danh từ của Flanks (Noun)

SingularPlural

Flank

Flanks

Flanks (Verb)

flˈæŋks
flˈæŋks
01

Để hỗ trợ hoặc củng cố.

To support or strengthen.

Ví dụ

The community flanks local businesses with support during tough economic times.

Cộng đồng hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong thời kỳ kinh tế khó khăn.

Many residents do not flank new initiatives in their neighborhoods.

Nhiều cư dân không hỗ trợ các sáng kiến mới trong khu phố của họ.

How can we flank social programs for the elderly in our city?

Chúng ta có thể hỗ trợ các chương trình xã hội cho người cao tuổi trong thành phố như thế nào?

02

Để tấn công vào bên cạnh (vị trí của kẻ thù).

To attack the side of an enemy position.

Ví dụ

The activists flanked the building to protest against social injustice.

Các nhà hoạt động đã bao vây tòa nhà để phản đối bất công xã hội.

They did not flank the enemy's position during the social event.

Họ đã không bao vây vị trí của kẻ thù trong sự kiện xã hội.

Did the volunteers flank the community center during the event?

Các tình nguyện viên đã bao vây trung tâm cộng đồng trong sự kiện không?

03

Nằm ở bên cạnh.

To be situated at the side of.

Ví dụ

The new park flanks the busy street, providing a peaceful escape.

Công viên mới nằm bên cạnh con phố đông đúc, tạo không gian yên tĩnh.

The community center does not flank the school as expected.

Trung tâm cộng đồng không nằm bên cạnh trường như mong đợi.

Does the library flank the main square in our town?

Thư viện có nằm bên cạnh quảng trường chính trong thị trấn chúng ta không?

Dạng động từ của Flanks (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flanked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flanked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flanks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flanking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flanks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Meanwhile, there used to be a storage space the stage and the corridor on the left in 2010, but it was then repositioned to their right in order to make way for two new rooms where performers or actors could get changed and take a shower [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Flanks

Không có idiom phù hợp