Bản dịch của từ Footer trong tiếng Việt

Footer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footer (Noun)

fˈʊɾɚ
fˈʊɾəɹ
01

Một dòng hoặc khối văn bản xuất hiện ở cuối mỗi trang của một cuốn sách hoặc tài liệu.

A line or block of text appearing at the foot of each page of a book or document.

Ví dụ

The newsletter had the contact information in the footer.

Tờ thông báo có thông tin liên lạc ở chân trang.

The brochure included a map in the footer for guidance.

Tờ rơi có bản đồ ở chân trang để hướng dẫn.

The report had references listed in the footer section.

Báo cáo có danh sách tham khảo ở phần chân trang.

02

Người hoặc vật có chiều dài hoặc chiều cao nhất định.

A person or thing of a specified number of feet in length or height.

Ví dụ

The footer of the building is made of marble.

Chân tòa nhà được làm bằng cẩm thạch.

The newsletter has a footer with contact information.

Tờ báo có phần chân trang với thông tin liên hệ.

The website footer contains links to social media platforms.

Chân trang trang web chứa liên kết đến các nền tảng truyền thông xã hội.

Footer (Verb)

fˈʊɾɚ
fˈʊɾəɹ
01

Quấy rối.

Fiddle about.

Ví dụ

She likes to footer with her phone during gatherings.

Cô ấy thích lùng sục với điện thoại trong các buổi tụ tập.

He often footers with his tie nervously in social events.

Anh ấy thường lùng sục cà vạt của mình lo lắng trong các sự kiện xã hội.

The children were footering around, playing happily at the party.

Những đứa trẻ đang lùng sục xung quanh, chơi vui vẻ tại bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/footer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Footer

Không có idiom phù hợp