Bản dịch của từ Forerunners trong tiếng Việt

Forerunners

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forerunners (Noun)

fˈɔɹʌnɚz
fˈɔɹʌnɚz
01

Một người hoặc vật xuất hiện trước người khác trong thời gian.

A person or thing that comes before another in time

Ví dụ

Many forerunners of social media influenced how we communicate today.

Nhiều người tiên phong của mạng xã hội đã ảnh hưởng đến cách chúng ta giao tiếp hôm nay.

The forerunners of modern activism are often overlooked in history.

Những người tiên phong của phong trào hoạt động hiện đại thường bị bỏ qua trong lịch sử.

Are the forerunners of social change recognized in today's society?

Có phải những người tiên phong của sự thay đổi xã hội được công nhận trong xã hội hôm nay?

02

Người khởi xướng hoặc mở đường cho người khác.

A person who initiates or paves the way for another

Ví dụ

Activists like Martin Luther King Jr. were forerunners of social change.

Các nhà hoạt động như Martin Luther King Jr. là những người tiên phong cho sự thay đổi xã hội.

Not all forerunners receive recognition for their contributions to society.

Không phải tất cả những người tiên phong đều nhận được sự công nhận cho đóng góp của họ cho xã hội.

Who are the forerunners of modern social movements in your opinion?

Theo bạn, ai là những người tiên phong của các phong trào xã hội hiện đại?

03

Người tiền nhiệm hoặc tổ tiên.

A predecessor or ancestor

Ví dụ

Martin Luther King Jr. was a forerunner for civil rights in America.

Martin Luther King Jr. là người đi tiên phong cho quyền dân sự ở Mỹ.

The forerunners of modern social media were blogs and forums.

Những người tiên phong của mạng xã hội hiện đại là blog và diễn đàn.

Were forerunners like Gandhi influential in promoting social change?

Có phải những người tiên phong như Gandhi có ảnh hưởng đến sự thay đổi xã hội không?

Forerunners (Noun Countable)

fˈɔɹʌnɚz
fˈɔɹʌnɚz
01

Ví dụ về cái gì đó xảy ra trước cái gì đó khác.

An example of something that precedes something else

Ví dụ

Social media forerunners like MySpace shaped today's platforms like Facebook.

Các tiền thân mạng xã hội như MySpace đã hình thành các nền tảng hôm nay như Facebook.

Many believe that forerunners of social change are often ignored.

Nhiều người tin rằng các tiền thân của thay đổi xã hội thường bị bỏ qua.

Are there forerunners in social movements that influenced current protests?

Có những tiền thân trong các phong trào xã hội nào ảnh hưởng đến các cuộc biểu tình hiện tại không?

02

Một người hoặc một nhóm người dẫn đầu trong một lĩnh vực hoặc hoạt động cụ thể.

A person or group that leads the way in a particular field or activity

Ví dụ

Activists are forerunners in promoting social justice and equality for everyone.

Các nhà hoạt động là những người tiên phong trong việc thúc đẩy công bằng xã hội.

Many forerunners in social movements faced criticism and opposition in their time.

Nhiều người tiên phong trong các phong trào xã hội đã phải đối mặt với chỉ trích.

Are there any forerunners in social change that inspire you today?

Có những người tiên phong trong thay đổi xã hội nào truyền cảm hứng cho bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forerunners/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forerunners

Không có idiom phù hợp