Bản dịch của từ Freedom fighter trong tiếng Việt

Freedom fighter

Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Freedom fighter (Phrase)

fɹˈidəm fˈaɪtəɹ
fɹˈidəm fˈaɪtəɹ
01

Một người tích cực tham gia vào cuộc đấu tranh vì tự do.

A person who is actively involved in a struggle for freedom.

Ví dụ

The freedom fighter led the movement for independence from colonial rule.

Người chiến binh tự do dẫn đầu phong trào giành độc lập từ thống trị thuộc địa.

Not every freedom fighter achieves their goal, but their efforts inspire many.

Không phải tất cả các chiến binh tự do đạt được mục tiêu, nhưng nỗ lực của họ truyền cảm hứng cho nhiều người.

Are freedom fighters essential in the fight for social justice and equality?

Người chiến binh tự do có quan trọng trong cuộc chiến cho công bằng xã hội và sự bình đẳng không?

Freedom fighter (Noun)

fɹˈidəm fˈaɪtəɹ
fɹˈidəm fˈaɪtəɹ
01

Một người tham gia vào phong trào kháng chiến chống lại một chính phủ áp bức hoặc lực lượng xâm lược, thường là ở nước ngoài.

A person who takes part in a resistance movement fighting against an oppressive government or invading force typically in a foreign country.

Ví dụ

The freedom fighter led a rebellion against the corrupt government.

Người chiến binh tự do dẫn đầu cuộc nổi dậy chống lại chính phủ tham nhũng.

Not every freedom fighter receives recognition for their sacrifices.

Không phải tất cả các chiến binh tự do nhận được sự công nhận cho sự hy sinh của họ.

Is it true that the freedom fighter was captured by enemy forces?

Liệu rằng người chiến binh tự do đã bị bắt giữ bởi lực lượng địch không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/freedom fighter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Freedom fighter

Không có idiom phù hợp