Bản dịch của từ Friendzone trong tiếng Việt

Friendzone

Noun [U/C] Verb

Friendzone (Noun)

fɹˈɛndˌoʊn
fɹˈɛndˌoʊn
01

Một tình huống trong đó tình bạn tồn tại giữa hai người, một trong số họ có mối quan tâm lãng mạn hoặc tình dục không được đáp lại đối với người kia.

A situation in which a friendship exists between two people, one of whom has an unreciprocated romantic or sexual interest in the other.

Ví dụ

Being stuck in the friendzone can be emotionally challenging.

Bị kẹt trong friendzone có thể gây khó khăn về cảm xúc.

Many movies depict the friendzone as a common relationship dilemma.

Nhiều bộ phim mô tả friendzone như một vấn đề tình cảm phổ biến.

She realized she was in the friendzone when he mentioned another girl.

Cô nhận ra mình đang ở trong friendzone khi anh nhắc đến một cô gái khác.

Friendzone (Verb)

fɹˈɛndˌoʊn
fɹˈɛndˌoʊn
01

Giữ ai đó làm bạn mà không có mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục với họ, mặc dù họ có tình cảm với bạn.

To keep someone as a friend without entering into a romantic or sexual relationship with them, even though they have feelings for you.

Ví dụ

She friendzoned him after he confessed his feelings.

Cô ấy đưa anh ta vào vùng bạn bè sau khi anh ta thú nhận tình cảm của mình.

Friendzoning can lead to misunderstandings and hurt feelings.

Đưa vào vùng bạn bè có thể dẫn đến sự hiểu lầm và tình cảm bị tổn thương.

He was upset when he realized he had been friendzoned.

Anh ta buồn khi nhận ra rằng mình đã bị đưa vào vùng bạn bè.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Friendzone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Friendzone

Không có idiom phù hợp