Bản dịch của từ Front up trong tiếng Việt
Front up

Front up (Verb)
She decided to front up to the bullying at school.
Cô ấy quyết định đối mặt với nạn bắt nạt ở trường.
He didn't front up when his friends needed help.
Anh ấy đã không đối mặt khi bạn bè cần giúp đỡ.
Will you front up to the issues in your community?
Bạn sẽ đối mặt với các vấn đề trong cộng đồng của mình chứ?
Xuất hiện tại một địa điểm cụ thể hoặc liên quan đến một nghĩa vụ.
To present oneself at a particular place or regarding an obligation.
Many people front up at community meetings to voice their opinions.
Nhiều người xuất hiện tại các cuộc họp cộng đồng để bày tỏ ý kiến.
She did not front up to the charity event last Saturday.
Cô ấy đã không đến sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tuần trước.
Will you front up at the town hall discussion next week?
Bạn sẽ tham gia cuộc thảo luận tại tòa thị chính tuần tới chứ?
Many charities front up money for local community projects every year.
Nhiều tổ chức từ thiện cung cấp tiền cho các dự án cộng đồng hàng năm.
They do not front up funds for programs that lack transparency.
Họ không cung cấp quỹ cho các chương trình thiếu minh bạch.
Do local businesses front up resources for social initiatives in your area?
Các doanh nghiệp địa phương có cung cấp nguồn lực cho các sáng kiến xã hội không?