Bản dịch của từ Frost trong tiếng Việt

Frost

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frost (Noun)

fɹˈɔst
fɹɑst
01

Sự lắng đọng các tinh thể băng nhỏ màu trắng hình thành trên mặt đất hoặc các bề mặt khác khi nhiệt độ xuống dưới mức đóng băng.

A deposit of small white ice crystals formed on the ground or other surfaces when the temperature falls below freezing.

Ví dụ

The frost covered the fields, delaying the farmers' harvest.

Sương giá bao phủ cánh đồng, làm chậm trễ vụ thu hoạch của nông dân.

The children slipped on the frost while playing outside.

Bọn trẻ bị trượt sương khi chơi bên ngoài.

The frost on the windows made the house feel cold and unwelcoming.

Sương giá trên cửa sổ khiến ngôi nhà có cảm giác lạnh lẽo và khó chịu.

Dạng danh từ của Frost (Noun)

SingularPlural

Frost

Frosts

Kết hợp từ của Frost (Noun)

CollocationVí dụ

A risk of frost

Nguy cơ bị đọng sương

Planting delicate flowers poses a risk of frost damage.

Việc trồng hoa mảnh khảnh đặt ra một rủi ro bị đọng sương lạnh.

A danger of frost

Nguy cơ bị sương muối

Be aware of a danger of frost on the social event.

Hãy cẩn thận với mối nguy hiểm của sương giá trong sự kiện xã hội.

Touch of frost

Vị của sương gió

Her smile had a touch of frost, indicating her displeasure.

Nụ cười của cô ấy có một chút sương giá, cho thấy sự không hài lòng của cô ấy.

Degree of frost

Mức độ sương giá

The degree of frost in january reached -10°c.

Mức độ sương gió vào tháng 1 đạt -10°c.

Frost (Verb)

fɹˈɔst
fɹɑst
01

Trang trí (bánh ngọt hoặc bánh quy) bằng kem.

Decorate (a cake or biscuit) with icing.

Ví dụ

During the bake sale, Sarah frosted 50 cupcakes for charity.

Trong buổi bán bánh nướng, Sarah đã phủ sương 50 chiếc bánh nướng nhỏ để làm từ thiện.

At the birthday party, Emily frosted the cake with colorful icing.

Tại bữa tiệc sinh nhật, Emily đã phủ lớp kem đầy màu sắc lên chiếc bánh.

The bakery owner frosts the cookies with a special glaze.

Người chủ tiệm phủ kem lên bánh quy bằng một loại men đặc biệt.

02

Che phủ (thứ gì đó) bằng hoặc như thể có sương giá; đóng băng.

Cover (something) with or as if with frost; freeze.

Ví dụ

The cold weather frosted the windows of the social club.

Thời tiết lạnh giá làm đóng băng cửa sổ của câu lạc bộ xã hội.

The relationship between the two friends was starting to frost.

Mối quan hệ giữa hai người bạn bắt đầu đóng băng.

Her smile frosted over when she heard the gossip at the party.

Nụ cười của cô tắt ngấm khi nghe thấy những lời đàm tiếu trong bữa tiệc.

Dạng động từ của Frost (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frost

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frosted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frosted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frosts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frosting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To give a detailed description, it was a chocolate cake with a weird conical shape [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Frost

Không có idiom phù hợp