Bản dịch của từ Frosts trong tiếng Việt

Frosts

Noun [U/C] Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frosts (Noun)

fɹˈɔsts
fɹˈɔsts
01

Sự xuất hiện của sương giá vào buổi sáng trên bề mặt.

The appearance of frost in the morning on surfaces.

Ví dụ

Frosts covered the park benches during the early morning in December.

Sương giá phủ lên ghế công viên vào sáng sớm tháng Mười Hai.

Frosts do not appear in tropical regions like Vietnam or Indonesia.

Sương giá không xuất hiện ở các khu vực nhiệt đới như Việt Nam hay Indonesia.

Do frosts affect outdoor social events in winter months?

Liệu sương giá có ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội ngoài trời vào mùa đông không?

02

Một lớp băng mỏng hình thành trên mặt đất vào ban đêm.

A thin layer of ice that forms on the ground at night.

Ví dụ

Frosts covered the park in the early morning of December 5.

Sương giá phủ kín công viên vào sáng sớm ngày 5 tháng 12.

Frosts do not usually occur in Miami during winter months.

Sương giá thường không xảy ra ở Miami trong các tháng mùa đông.

Have you seen the frosts on the grass in our neighborhood?

Bạn đã thấy sương giá trên cỏ trong khu phố của chúng ta chưa?

Dạng danh từ của Frosts (Noun)

SingularPlural

Frost

Frosts

Frosts (Verb)

fɹˈɔsts
fɹˈɔsts
01

Để ảnh hưởng với lạnh hoặc lạnh.

To affect with cold or chill.

Ví dụ

Frosts can negatively impact the local farmers' crops in winter.

Sương giá có thể ảnh hưởng tiêu cực đến vụ mùa của nông dân địa phương vào mùa đông.

Frosts do not occur in tropical regions like Vietnam.

Sương giá không xảy ra ở các vùng nhiệt đới như Việt Nam.

Do frosts affect the social gatherings in colder climates?

Sương giá có ảnh hưởng đến các buổi tụ tập xã hội ở những nơi lạnh hơn không?

02

Để che phủ bằng sương giá hoặc để đóng băng.

To cover with frost or to freeze.

Ví dụ

The early frosts damaged many local farmers' crops in October.

Sương giá sớm đã làm hỏng nhiều vụ mùa của nông dân địa phương vào tháng Mười.

The frosts did not affect the community gardens this year.

Sương giá không ảnh hưởng đến các vườn cộng đồng năm nay.

Did the frosts impact the social events planned for December?

Sương giá có ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội dự kiến vào tháng Mười Hai không?

Dạng động từ của Frosts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frost

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Frosted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frosted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frosts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frosting

Frosts (Noun Countable)

fɹˈɔsts
fɹˈɔsts
01

Một lần xuất hiện sương giá.

A single occurrence of frost.

Ví dụ

Last winter, the frosts damaged many community gardens in Chicago.

Mùa đông năm ngoái, những đợt sương giá đã làm hư hại nhiều vườn cộng đồng ở Chicago.

The frosts did not affect the local farmers' market this year.

Những đợt sương giá không ảnh hưởng đến chợ nông sản địa phương năm nay.

How many frosts occurred in your area last winter?

Có bao nhiêu đợt sương giá xảy ra ở khu vực của bạn mùa đông năm ngoái?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frosts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To give a detailed description, it was a chocolate cake with a weird conical shape [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Frosts

Không có idiom phù hợp