Bản dịch của từ Gamma knife trong tiếng Việt

Gamma knife

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gamma knife(Noun)

ɡˈæmə nˈaɪf
ɡˈæmə nˈaɪf
01

Được sử dụng như một lựa chọn không xâm lấn thay thế cho phẫu thuật truyền thống đối với các tình trạng thần kinh nhất định.

Used as a non-invasive alternative to traditional surgery for certain neurological conditions.

Ví dụ
02

Một thiết bị y tế sử dụng tia gamma tập trung để điều trị u não và các bất thường khác.

A medical device that uses focused gamma rays to treat brain tumors and other abnormalities.

Ví dụ
03

Một loại phẫu thuật xạ trị lập thể cung cấp liều cao bức xạ đến các khu vực chính xác của não.

A type of stereotactic radiosurgery that delivers high doses of radiation to precise areas of the brain.

Ví dụ