Bản dịch của từ Gamma knife trong tiếng Việt
Gamma knife
Noun [U/C]

Gamma knife(Noun)
ɡˈæmə nˈaɪf
ɡˈæmə nˈaɪf
01
Được sử dụng như một lựa chọn không xâm lấn thay thế cho phẫu thuật truyền thống đối với các tình trạng thần kinh nhất định.
Used as a non-invasive alternative to traditional surgery for certain neurological conditions.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một loại phẫu thuật xạ trị lập thể cung cấp liều cao bức xạ đến các khu vực chính xác của não.
A type of stereotactic radiosurgery that delivers high doses of radiation to precise areas of the brain.
Ví dụ
