Bản dịch của từ Get to grips with trong tiếng Việt
Get to grips with
Get to grips with (Verb)
Bắt đầu hiểu hoặc xử lý một điều gì đó khó khăn
To start to understand or deal with something difficult
Many students get to grips with social issues during their studies.
Nhiều sinh viên bắt đầu hiểu các vấn đề xã hội trong quá trình học.
Some people do not get to grips with social changes easily.
Một số người không dễ dàng hiểu các thay đổi xã hội.
How can we get to grips with social inequality effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể bắt đầu hiểu sự bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả?
Many students get to grips with social issues during their studies.
Nhiều sinh viên bắt đầu hiểu các vấn đề xã hội trong quá trình học.
Students do not get to grips with social dynamics easily.
Sinh viên không dễ dàng hiểu các động lực xã hội.
Many students get to grips with social issues during the IELTS exam.
Nhiều sinh viên làm quen với các vấn đề xã hội trong kỳ thi IELTS.
They do not get to grips with community challenges effectively.
Họ không làm quen với các thách thức cộng đồng một cách hiệu quả.
How can we get to grips with social inequality in our city?
Làm thế nào chúng ta có thể làm quen với sự bất bình đẳng xã hội ở thành phố?
Many students get to grips with social issues during their studies.
Nhiều sinh viên làm quen với các vấn đề xã hội trong quá trình học.
She did not get to grips with the community's challenges last year.
Cô ấy đã không làm quen với những thách thức của cộng đồng năm ngoái.
Nỗ lực để hiểu hoặc chấp nhận một tình huống
To make an effort to understand or accept a situation
Many students get to grips with social issues during their studies.
Nhiều sinh viên nắm bắt các vấn đề xã hội trong quá trình học.
They do not get to grips with cultural differences easily.
Họ không dễ dàng hiểu được sự khác biệt văn hóa.
How can we get to grips with social inequality effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể nắm bắt sự bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả?
Many students get to grips with cultural differences during their studies.
Nhiều sinh viên tìm hiểu sự khác biệt văn hóa trong quá trình học.
She does not get to grips with social media trends easily.
Cô ấy không dễ dàng nắm bắt các xu hướng truyền thông xã hội.
Cụm từ "get to grips with" có nghĩa là nắm bắt hoặc hiểu rõ một vấn đề, tình huống hay khái niệm nào đó, thường là sau một khoảng thời gian khó khăn ban đầu. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm này tương tự nhưng ít phổ biến hơn, thường được thay thế bằng "come to terms with". Sự khác biệt về cách sử dụng có thể thấy rõ trong ngữ cảnh: "get to grips with" nhấn mạnh quá trình nỗ lực để hiểu, trong khi "come to terms with" thường liên quan đến việc chấp nhận thực tế.