Bản dịch của từ Get up and get trong tiếng Việt

Get up and get

Verb Adverb Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get up and get (Verb)

dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
01

Để nhận.

To receive.

Ví dụ

She gets up early to get the latest news updates.

Cô ấy thức dậy sớm để nhận cập nhật tin tức mới nhất.

He gets a lot of praise for his hard work.

Anh ấy nhận được rất nhiều lời khen ngợi vì công việc chăm chỉ của mình.

They get the award for community service.

Họ nhận được giải thưởng vì công việc cộng đồng.

02

Để có được hoặc có được.

To obtain or acquire.

Ví dụ

She always tries to get up early to catch the bus.

Cô ấy luôn cố gắng thức dậy sớm để kịp chuyến xe buýt.

He needs to get more information about the event.

Anh ấy cần phải lấy thêm thông tin về sự kiện.

They want to get tickets for the concert this weekend.

Họ muốn mua vé cho buổi hòa nhạc cuối tuần này.

03

Mang lại điều gì đó cho chính mình.

To bring something to oneself.

Ví dụ

She gets up early to prepare breakfast for her family.

Cô ấy dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng cho gia đình.

He gets the newspaper every morning from the front door.

Anh ấy lấy báo mỗi sáng từ cửa trước.

They get their groceries delivered to their doorstep every week.

Họ nhận hàng tạp hóa được giao đến cửa hàng mỗi tuần.

Get up and get (Adverb)

dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
01

Ra khỏi giường và đứng hoặc ngồi.

Out of bed and standing or sitting.

Ví dụ

She gets up early for work every day.

Cô ấy dậy sớm đi làm mỗi ngày.

He gets to the meeting late and apologizes.

Anh ấy đến muộn cuộc họp và xin lỗi.

They get together for dinner on weekends.

Họ tụ tập ăn tối vào cuối tuần.

Get up and get (Phrase)

dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
01

Chuẩn bị hoặc lên kế hoạch.

To prepare or plan.

Ví dụ

She needs to get up and get ready for the party.

Cô ấy cần phải chuẩn bị và lên đến bữa tiệc.

Let's get up and get going before it gets dark.

Hãy thức dậy và bắt đầu trước khi trời tối.

They decided to get up and get involved in community activities.

Họ quyết định thức dậy và tham gia vào các hoạt động cộng đồng.

Get up and get (Noun)

dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
dʒˌɛtəpˈʌvɨŋtɨd
01

Váy đầm.

Dresses.

Ví dụ

She bought three new get-ups for the party.

Cô ấy mua ba bộ đồ mới cho bữa tiệc.

His get-up was elegant and suitable for the occasion.

Bộ đồ của anh ấy lịch lãm và phù hợp với dịp.

The fashion show featured various stylish get-ups.

Buổi trình diễn thời trang trưng bày nhiều bộ đồ tinh tế.

02

Một người bất hợp pháp hoặc ngu ngốc.

An illegitimate or foolish person.

Ví dụ

He's known as a get up and get in our community.

Anh ấy được biết đến là một get up and get trong cộng đồng của chúng tôi.

She's tired of dealing with get up and gets at work.

Cô ấy chán ngấy khi phải đối phó với những get up and get ở nơi làm việc.

The company fired the get up and get for unethical behavior.

Công ty đã sa thải get up and get vì hành vi không đạo đức.

03

Một đứa trẻ.

A child.

Ví dụ

The get up was playing in the park with friends.

Đứa trẻ đang chơi ở công viên với bạn bè.

The get was excited to see the new playground equipment.

Đứa trẻ rất hào hứng khi thấy thiết bị chơi mới.

The children were running around, but the get was drawing quietly.

Những đứa trẻ chạy nhảy xung quanh, nhưng đứa bé đang vẽ một cách yên tĩnh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get up and get/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get up and get

Không có idiom phù hợp