Bản dịch của từ Glance over trong tiếng Việt
Glance over

Glance over (Phrase)
I will glance over the survey results before the meeting.
Tôi sẽ xem qua kết quả khảo sát trước cuộc họp.
She did not glance over the social media comments carefully.
Cô ấy đã không xem qua các bình luận trên mạng xã hội cẩn thận.
Did you glance over the community feedback report yesterday?
Bạn đã xem qua báo cáo phản hồi cộng đồng hôm qua chưa?
Many people glance over important social issues in discussions.
Nhiều người thường bỏ qua các vấn đề xã hội quan trọng trong các cuộc thảo luận.
Students should not glance over the details of social studies.
Học sinh không nên bỏ qua các chi tiết trong môn xã hội.
Do you often glance over social media posts without reading them?
Bạn có thường bỏ qua các bài viết trên mạng xã hội mà không đọc không?
Many people glance over social media posts without reading them carefully.
Nhiều người chỉ lướt qua các bài đăng trên mạng xã hội.
Students do not glance over their classmates' opinions during discussions.
Sinh viên không chỉ lướt qua ý kiến của bạn học trong các cuộc thảo luận.
Do you often glance over news articles on social issues?
Bạn có thường lướt qua các bài báo về các vấn đề xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
