Bản dịch của từ Glasgow outcome scale trong tiếng Việt
Glasgow outcome scale
Noun [U/C]

Glasgow outcome scale (Noun)
ɡlˈæskˌoʊ ˈaʊtkˌʌm skˈeɪl
ɡlˈæskˌoʊ ˈaʊtkˌʌm skˈeɪl
01
Một thang đo được sử dụng để đánh giá sự hồi phục của bệnh nhân bị chấn thương não sau một liệu pháp hoặc can thiệp.
A scale used to assess the recovery of patients with brain injuries after a treatment or intervention.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Nó phân loại kết quả thành nhiều cấp độ, bao gồm tử vong, trạng thái thực vật, tàn tật nặng và hồi phục tốt.
It categorizes outcomes into several levels, including death, vegetative state, severe disability, and good recovery.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Thang đo này được sử dụng rộng rãi trong các nghiên cứu lâm sàng và nghiên cứu liên quan đến thần kinh và phục hồi.
The scale is widely used in clinical studies and research related to neurology and rehabilitation.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Glasgow outcome scale
Không có idiom phù hợp