Bản dịch của từ Gonfanon trong tiếng Việt

Gonfanon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gonfanon (Noun)

gˈɑnfənn
gˈɑnfənn
01

Hình thức thay thế của gonfalon.

Alternative form of gonfalon.

Ví dụ

The gonfanon flew high during the community festival last Saturday.

Gonfanon bay cao trong lễ hội cộng đồng vào thứ Bảy tuần trước.

The city did not display a gonfanon for the social event.

Thành phố không trưng bày gonfanon cho sự kiện xã hội.

Is the gonfanon essential for the upcoming charity parade?

Gonfanon có cần thiết cho cuộc diễu hành từ thiện sắp tới không?

02

(huy hiệu) một biểu ngữ có ba "đuôi", thường có cái ở giữa dài hơn những cái khác và ba vòng ở trên cùng tượng trưng cho vị trí nó sẽ được gắn vào một cây cột.

Heraldry a banner with three tails typically with the middle one longer than the others and three loops at the top representing where it would have been attached to a pole.

Ví dụ

The gonfanon flew high during the community festival in Springfield.

Cờ gonfanon bay cao trong lễ hội cộng đồng ở Springfield.

Many people did not recognize the gonfanon at the parade.

Nhiều người không nhận ra cờ gonfanon trong cuộc diễu hành.

Is the gonfanon displayed at the local cultural events every year?

Cờ gonfanon có được trưng bày tại các sự kiện văn hóa địa phương hàng năm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gonfanon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gonfanon

Không có idiom phù hợp