Bản dịch của từ Greater likelihood trong tiếng Việt

Greater likelihood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greater likelihood (Noun)

ɡɹˈeɪtɚ lˈaɪklihˌʊd
ɡɹˈeɪtɚ lˈaɪklihˌʊd
01

Một điều kiện hoặc chất lượng có khả năng xảy ra hơn; một cơ hội lớn hơn.

A condition or quality of being more likely to happen; a greater chance.

Ví dụ

People with higher education have a greater likelihood of finding jobs.

Những người có trình độ học vấn cao có khả năng tìm việc cao hơn.

There is not a greater likelihood of success without hard work.

Không có khả năng thành công cao hơn nếu không có sự nỗ lực.

Is there a greater likelihood of social change in 2025?

Có khả năng thay đổi xã hội cao hơn vào năm 2025 không?

02

Xác suất thống kê rằng một sự kiện cụ thể sẽ xảy ra hơn một sự kiện khác.

The statistical probability that a specific event will occur over another.

Ví dụ

There is a greater likelihood of unemployment in 2023 than in 2022.

Có khả năng thất nghiệp cao hơn vào năm 2023 so với 2022.

The greater likelihood of poverty affects many families in urban areas.

Khả năng cao hơn về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở thành phố.

Is there a greater likelihood of social unrest this year?

Có khả năng cao hơn về bất ổn xã hội trong năm nay không?

03

Tham chiếu đến việc so sánh các xác suất; được sử dụng trong dự đoán và đánh giá rủi ro.

Refers to a comparison of probabilities; used in forecasting and risk assessment.

Ví dụ

There is a greater likelihood of unemployment in 2023 than in 2022.

Có khả năng thất nghiệp cao hơn vào năm 2023 so với năm 2022.

There is not a greater likelihood of violence in peaceful protests.

Không có khả năng bạo lực cao hơn trong các cuộc biểu tình hòa bình.

Is there a greater likelihood of social change after the elections?

Có khả năng thay đổi xã hội cao hơn sau cuộc bầu cử không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/greater likelihood/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Greater likelihood

Không có idiom phù hợp