Bản dịch của từ Grit your teeth trong tiếng Việt

Grit your teeth

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grit your teeth (Verb)

ɡɹˈɪt jˈɔɹ tˈiθ
ɡɹˈɪt jˈɔɹ tˈiθ
01

Nghiến răng lại, thường là do đau đớn hoặc tức giận.

To clench one's teeth together tightly, often in response to pain or anger.

Ví dụ

She gritted her teeth during the heated debate about social policies.

Cô ấy nghiến chặt răng trong cuộc tranh luận gay gắt về chính sách xã hội.

He did not grit his teeth when discussing income inequality.

Anh ấy không nghiến răng khi thảo luận về bất bình đẳng thu nhập.

Did she grit her teeth during the discussion on poverty?

Cô ấy có nghiến răng trong cuộc thảo luận về nghèo đói không?

Many people grit their teeth during stressful social situations like interviews.

Nhiều người nghiến răng trong những tình huống xã hội căng thẳng như phỏng vấn.

She did not grit her teeth when discussing her feelings with friends.

Cô ấy không nghiến răng khi nói về cảm xúc với bạn bè.

02

Chịu đựng một điều gì đó khó khăn với sự quyết tâm.

To endure something difficult with determination.

Ví dụ

Many people grit their teeth during tough economic times like 2020.

Nhiều người nghiến răng chịu đựng trong thời kỳ kinh tế khó khăn như năm 2020.

She does not grit her teeth when facing social challenges at work.

Cô ấy không nghiến răng khi đối mặt với những thách thức xã hội ở nơi làm việc.

Do you grit your teeth when discussing social issues in public?

Bạn có nghiến răng khi thảo luận về các vấn đề xã hội ở nơi công cộng không?

Many people grit their teeth during tough social situations like networking.

Nhiều người nghiến răng trong những tình huống xã hội khó khăn như kết nối.

She did not grit her teeth when facing social rejection at the party.

Cô ấy không nghiến răng khi đối mặt với sự từ chối xã hội tại bữa tiệc.

03

Kiềm chế cảm xúc hoặc cảm giác của một người trong tình huống khó khăn.

To suppress one's emotions or feelings in a challenging situation.

Ví dụ

During the debate, she gritted her teeth to remain calm.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy nghiến răng để giữ bình tĩnh.

He didn't grit his teeth when faced with criticism from his peers.

Anh ấy không nghiến răng khi đối mặt với sự chỉ trích từ bạn bè.

Did you grit your teeth during the community meeting last week?

Bạn có nghiến răng trong cuộc họp cộng đồng tuần trước không?

Many people grit their teeth during tough social situations like interviews.

Nhiều người nghiến răng trong những tình huống xã hội khó khăn như phỏng vấn.

She didn't grit her teeth when facing criticism at the meeting.

Cô ấy không nghiến răng khi đối mặt với sự chỉ trích trong cuộc họp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grit your teeth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grit your teeth

Không có idiom phù hợp