Bản dịch của từ Growing trend trong tiếng Việt

Growing trend

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Growing trend (Noun)

ɡɹˈoʊɨŋ tɹˈɛnd
ɡɹˈoʊɨŋ tɹˈɛnd
01

Sự gia tăng trong một loại hành vi hoặc sự phổ biến cụ thể.

An increase in a particular kind of behavior or popularity.

Ví dụ

The growing trend of online shopping is changing consumer behavior significantly.

Xu hướng mua sắm trực tuyến ngày càng tăng đang thay đổi hành vi người tiêu dùng.

The growing trend of social media usage is not decreasing among teenagers.

Xu hướng sử dụng mạng xã hội ngày càng tăng không giảm ở thanh thiếu niên.

Is the growing trend of plant-based diets popular in your community?

Xu hướng ăn chay dựa trên thực vật có phổ biến trong cộng đồng bạn không?

02

Một hướng tổng quát mà một cái gì đó đang phát triển hoặc thay đổi.

A general direction in which something is developing or changing.

Ví dụ

There is a growing trend of remote work among young professionals.

Có một xu hướng ngày càng tăng của làm việc từ xa trong giới trẻ.

The growing trend of online shopping is not decreasing this year.

Xu hướng ngày càng tăng của mua sắm trực tuyến không giảm trong năm nay.

Is the growing trend of veganism influencing social interactions?

Xu hướng ngày càng tăng của việc ăn chay có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội không?

03

Một mô hình hoặc xu hướng đang trở nên rõ ràng hơn theo thời gian.

A pattern or tendency that is becoming more apparent over time.

Ví dụ

The growing trend of remote work started in 2020 during the pandemic.

Xu hướng làm việc từ xa đang tăng lên bắt đầu từ năm 2020.

There is not a growing trend in traditional office jobs anymore.

Không còn xu hướng tăng lên trong các công việc văn phòng truyền thống nữa.

Is the growing trend of online shopping here to stay?

Xu hướng mua sắm trực tuyến đang tăng lên có tồn tại lâu dài không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/growing trend/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Overall, there seems to be a of young people seeking out new and exciting physical challenges [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Thanks to globalization, the increase in efficient transportation between and within countries, and a in food culture, people can now enjoy a vast array of foods like never before [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Growing trend

Không có idiom phù hợp