Bản dịch của từ Hamper trong tiếng Việt

Hamper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hamper (Noun)

hˈæmpɚ
hˈæmpəɹ
01

Giỏ có quai xách và nắp đậy bản lề dùng để đựng thực phẩm, dao kéo, đĩa khi đi dã ngoại.

A basket with a carrying handle and a hinged lid used for food cutlery and plates on a picnic.

Ví dụ

The picnic hamper was filled with sandwiches and fruits.

Cái rổ picnic được lấp đầy bánh mì và hoa quả.

She carried the hamper to the park for a social gathering.

Cô mang cái rổ đến công viên cho buổi tụ tập xã hội.

The hamper contained cups, plates, and utensils for the event.

Cái rổ chứa đựng ly, đĩa và dụng cụ cho sự kiện.

02

Những trang bị cần thiết nhưng cồng kềnh trên một con tàu.

Necessary but cumbersome equipment on a ship.

Ví dụ

The crew stored the hamper in the galley.

Phi hành đoàn đã lưu trữ rổ đồ dùng trên tàu ở bếp.

The hamper contained fresh fruits for the social event.

Rổ đồ dùng chứa trái cây tươi cho sự kiện xã hội.

The hamper was heavy with supplies for the charity drive.

Rổ đồ dùng nặng với đồ dùng cho chương trình từ thiện.

Hamper (Verb)

hˈæmpɚ
hˈæmpəɹ
01

Cản trở, cản trở sự chuyển động, tiến bộ của.

Hinder or impede the movement or progress of.

Ví dụ

Traffic congestion can hamper daily commutes in crowded cities.

Tắc đường có thể làm trở ngại cho việc đi lại hàng ngày ở các thành phố đông đúc.

Bad weather may hamper outdoor events like music festivals.

Thời tiết xấu có thể làm trở ngại cho các sự kiện ngoại trời như lễ hội âm nhạc.

Limited resources often hamper the progress of social welfare programs.

Tài nguyên hạn chế thường làm trở ngại cho tiến triển của các chương trình phúc lợi xã hội.

Kết hợp từ của Hamper (Verb)

CollocationVí dụ

Hamper severely

Cản trở nghiêm trọng

The economic crisis hampered severely the growth of social programs.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã làm trì trệ sự phát triển của các chương trình xã hội.

Hamper greatly

Cản trở đáng kể

Financial constraints can hamper greatly the development of social programs.

Ràng buộc tài chính có thể làm trở ngại lớn cho việc phát triển các chương trình xã hội.

Hamper further

Cản trở thêm

Social distancing measures hamper further community gatherings.

Các biện pháp cách ly xã hội làm trở ngại cho việc tụ tập cộng đồng.

Hamper badly

Cản trở nghiêm trọng

The economic crisis hampered badly the social development in the country.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã làm trì trệ nghiêm trọng sự phát triển xã hội trong đất nước.

Hamper seriously

Làm trở ngại nghiêm trọng

The pandemic hampered social gatherings seriously.

Đại dịch nghiêm trọng ảnh hưởng đến cuộc họp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hamper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hamper

Không có idiom phù hợp