Bản dịch của từ Hampered trong tiếng Việt
Hampered
Verb
Hampered (Verb)
hˈæmpɚd
hˈæmpɚd
01
Bị cản trở hoặc bị cản trở.
Hindered or impeded.
Ví dụ
Economic issues hampered social progress in many developing countries.
Các vấn đề kinh tế đã cản trở tiến bộ xã hội ở nhiều quốc gia đang phát triển.
Lack of education hampered their ability to participate in community activities.
Thiếu giáo dục đã cản trở khả năng tham gia vào các hoạt động cộng đồng của họ.
Did the pandemic hamper social interactions among young people in 2020?
Đại dịch có cản trở các tương tác xã hội giữa giới trẻ vào năm 2020 không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hampered
Không có idiom phù hợp